Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started

Xuất bản: 15/02/2022 - Cập nhật: 16/02/2022 - Tác giả:

Hướng dẫn giải Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started, trả lời chi tiết bài tập Getting Started trang 6 Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure activities.

Hướng dẫn soạn Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started, hướng dẫn dịch và giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 - Unit 1: Leisure activities.

Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started

Dưới đây là chi tiết nội dung giải bài tập sách giáo khoa trang 6 Tiếng Anh lớp 8 Unit 1.

1. Listen and read

Audio 

Dịch

Mai: Xem quyển sách này nè Phúc "Hướng dẫn nhỏ về huấn luyện chó của tôi".

Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần trước, chúng mình đã học vài mẹo. Mình thích xem nó lắm. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ nghề thủ công chưa?

Mai: Rồi, mình đã tìm được một bộ. Nó có mọi thứ: hạt, hình dán, len, nút... Mình không biết nữa, nó sẽ tốn kém hết tiền tiết kiệm của mình.

Phúc: Nhưng nó là lĩnh vực của cậu mà. Nick, cái gì vậy?

Nick: Nó là một CD về những bài hát dân ca Việt Nam. Mình sẽ nghe nó tối nay.

Mai: Và cậu sẽ có thể cải thiện tiếng Việt của cậu.

Nick: Ha ha, không chắc lắm. Nhưng mình nghĩ mình sẽ thích nghe những giai điệu dân ca.

Phúc: Hãy xem trang web ngôn ngữ mình đã gửi cậu đấy. Nó sẽ giúp cậu học tiếng Việt dễ dàng hơn.

Nick: Đúng vậy, mình đã thích đọc truyện tranh Doraemon khi mình học tiếng Nhật.

Phúc: Đừng đọc truyện tranh nữa. Mình sẽ mang cho cậu những cuốn truyện ngắn mình thích vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi đá bóng.

Mai: Xin lỗi nhưng chúng ta phải nhanh lên thôi. Ba mẹ mình đang chờ. Nhà mình cần mua vài vật dụng để xây nhà mới cho Max cuối tuần này.

Giải bài tập 1 trang 7 sgk Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started

a. Circle the correct answer.

Dịch

Khoanh tròn câu trả lời đúng.

1. Phúc, Mai và Nick đang ở trong một thư viện / nhà sách / câu lạc bộ thể thao.

2. Phúc đang tìm một quyển sách / con chó / bộ thủ công.

3. Max là con mèo / cá vàng / chó của Phúc.

4. Mai đã tìm thấy một quyển sách / đĩa CD / bộ đồ thủ công cho cô ấy.

5. CD của Nick là về nhạc dân ca / nhạc pop / nhạc rock.

6. Nick đang cố gắng học tiếng Việt / tiếng Nhật / tiếng Anh.

Answer

1. bookstore                       4. craft kit

2. book                               5. folk music

3. dog                                 6. Vietnamese

b. Which leisure activities do you think Phuc, Mai, and Nick have? Tick (√) the boxes. Then find the information from the conversation to explain your choice.

Dịch

Những hoạt động giải trí nào mà bạn nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Tích (√) vào ô. Sau đó tìm thông tin từ bài hội thoại để giải thích lựa chọn của em.

Answer

Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started
PhucMaiNick
1.pet training
2.making crafts
3.reading
4.listening to music
5.learning languages
6.playing sports
7.helping parents with DIY projects

c. Answer the questions.

Dịch

Trả lời các câu hỏi.

1. Mai muốn gì khi nói rằng "Xem cuốn sách này nè"?

2. Phúc muốn nói gì khi bạn ấy nói "Đó là sở thích của bạn mà"?

Answer

1. → Mai means Phuc should take a look at this book.

2. → He means that it is the thing that Mai enjoys.

2. Find words/phrases in the box to describe the photos.

Then listen to check your answers.

Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started hình

Dịch

Tìm những từ/cụm từ trong khung để mô tả các bức hình. Sau đó lắng nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn.

chơi trò chơi ở bãi biển                                             nhắn tin

chơi bóng chuyền                                                     thăm viện bảo tàng

làm đồ thủ công                                                        làm đồ chơi tự làm

chơi trò chơi trên máy vi tính

Audio 

Giải bài tập 2 trang 7 sgk Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started

1. playing computer games.

2. playing beach games.

3. doing DIY.

4. texting.

5. visiting museums.

6. making crafts.

3. Complete the following sentences with the words in the box.

In some cases, more than one answer can be relevant.

Dịch

Hoàn thành những câu sau với những từ trong khung. Trong vài trường hợp, có hơn một câu trả lời có liên quan.

1. tốt                                                                               4. thú vị

2. hài lòng                                                                       5. vui vẻ

3. thư giãn                                                                      6. nhàm chán

1. Bạn có làm những hoạt động giải trí trong thời gian rảnh và chúng làm bạn cảm thấy ____.

2. Bạn có thể làm những hoạt động ____ như yoga, hay những hoạt động năng dộng như đạp xe đạp leo núi hoặc trượt ván.

3. Những sở thích như làm thủ công hoặc thu thập đồ vật là hoạt động ____.

4. Bạn có thể lướt Internet nhưng vài người nói rằng điều này thì ____.

5. Bạn có thể dành thời gian với gia đình và bạn bè, hoặc trở thành một tình nguyện viên cho cộng đồng. Điều này sẽ làm bạn cảm thấy ____.

Giải bài tập 3 trang 7 sgk Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started

1. satisfied                                          4. boring

2. relaxing, exciting                            5. good

3. fun

4. Game

CHANGING PARTNERS

Choose one leisure activity from 2 or 3. In pairs, talk about it. Try to keep going for one minute each. When the time is up, find a new partner and talk about another activity.

Dịch

Đổi đối tác

Chọn một trong những hoạt động giải trí trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.

Giải bài tập 4 trang 7 sgk Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started

Học sinh thực hành trò chơi trên lớp.

-/-

Giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure activities - Getting Started do Đọc tài liệu tổng hợp. Hi vọng sẽ giúp việc học Tiếng Anh 8 của các em sẽ thú vị và dễ dàng hơn.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM