Tiếng Anh 7 Global success Unit 6 A closer look 1

Xuất bản: 11/11/2022 - Cập nhật: 14/11/2022 - Tác giả:

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 6 A Closer Look 1 bao gồm: dịch và trả lời các câu hỏi tiếng Anh 7 bài 6 phần từ vựng và phát âm trang 52 SGK.

Giải bài tập Unit 6 A closer look 1 tiếng Anh 7 sách Global Success giúp các em học tốt Tiếng Anh 7 hơn mỗi ngày.

Giải bài tập Tiếng Anh 7 Global success Unit 6 A closer look 1

Hướng dẫn học Unit 6: A visit to a school nằm trong bộ tài liệu giải SGK Tiếng Anh 7 Global success sẽ dịch nội dung từ vựng và phát âm cùng gợi ý cách để hoàn thành các yêu cầu trong bài.

1. Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud.

(Nối các từ trong cột A và B để tạo thành các cụm từ. Sau đó đọc to.)

Match the words in columns A and B to form phrases

Trả lời

1 - d.   entrance examination (kiểm tra đầu vào)

2 - c.   school facilities (cơ sở vật chất trường học)

3 - b.   outdoor activities (các hoạt động ngoài trời)

4 - e.   midterm test (bài kiểm tra giữa kì)

5 - a.   gifted students (học sinh có tài năng)

2. Complete the sentences with the phrases in 1.

(Hoàn thành các câu với các cụm từ trong 1.)

1. Binh Minh Lower Secondary School is for _____ in the city.

2. Our _____ usually covers the first three units.

3. Students in my school take part in many _____ during the school year.

4. Our school has a lot of modern _____.

5. In order to study at Quoc Hoc – Hue, you have to pass a(n) _____.

Trả lời

1. Binh Minh Lower Secondary School is for gifted students in the city.  (Trường THCS Bình Minh dành cho học sinh năng khiếu thành phố.)

2. Our midterm test usually covers the first three units. (Bài kiểm tra giữa kỳ của chúng tôi thường bao gồm ba bài đầu tiên.)

3. Students in my school take part in many outdoor activities during the school year. (Học sinh trường tôi tham gia nhiều hoạt động ngoài trời trong năm học.)

4. Our school has a lot of modern school facilities. (Trường chúng tôi có rất nhiều cơ sở vật chất trường học hiện đại.)

5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass an entrance exam. (Để học tại trường Quốc Học – Huế, bạn phải vượt qua một kỳ thi đầu vào.)

3. Work in pairs. Answer the questions about your school. (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi về trường học của bạn.)

1. Who’s the most gifted student in your school? (Ai là học sinh có năng khiếu nhất trong trường của bạn?)

2. When does the first-term test take place? (Khi nào bài kiểm tra học kỳ 1 diễn ra?)

3. Do you have to take an entrance examination to study at your school? (Bạn có phải làm bài kiểm tra đầu vào để được học tại trường của mình không?)

4. What kind of facilities does your school have? (Trường học của bạn có những loại cơ sở vật chất nào?)

5. What types of outdoor activities do you like to take part in? (Bạn thích tham gia những hoạt động ngoài trời nào?)

Trả lời

1. Lan Anh is the most gifted student in my school. (Lan Anh là học sinh có năng khiếu nhất trường tôi.)

2. The first-term test takes place in December. (Bài kiểm tra học kì I diễn ra trong tháng 12.)

3. No, I don’t. (Không, tôi không.)

4. My school has Science Laboratories, a library, computer room,... (Trường của tôi có Phòng thí nghiệm Khoa học, thư viện, phòng máy tính, ...)

5. I like taking part in camping.  (Tôi thích tham gia cắm trại.)

4. Listen and repeat the words. What letters can we use to make the /dʒ/ sound?

(Lắng nghe và lặp lại các từ. Chúng ta có thể sử dụng những chữ cái nào để tạo âm / dʒ /.)

/tʃ/

/dʒ/

cherry
cheaper
children
lunch
teacher

jam
gym
juice
large
project
intelligent

Trả lời

/tʃ/

/dʒ/

cherry /ˈtʃer.i/: quả che-ri
cheaper /tʃiːpər/: rẻ hơn
children /ˈtʃɪl.drən/: trẻ con
lunch /lʌntʃ/: bữa trưa
teacher /ˈtiː.tʃər/: giáo viên
jam /dʒæm/: mứt
gym /dʒɪm: phòng thể hình
juice /dʒuːs/: nước hoa quả
large /lɑːdʒ/: rộng
project /ˈprɒdʒ.ekt/: dự án
intelligent /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/: thông minh

5. Listen and repeat the chant. Pay attention to the sounds /tʃ/ and /dʒ/.

(Nghe và lặp lại bài đồng dao. Chú ý đến âm /tʃ/ và /dʒ/.)

Orange juice, orange juice,

Who likes orange juice?

Children do, children do.

Children like orange juice.

Chicken chop, chicken chop,

Who likes chicken chop?

John does, John does.

John likes chicken chop.

Trả lời

Orange juice, orange juice,

(Nước cam, nước cam,)

Who likes orange juice?

(Ai thích nước cam nào?)

Children do, children do.

(Trẻ em thích, trẻ em thích.)

Children like orange juice.

(Trẻ em thích nước cam.)

Chicken chop, chicken chop,

(Thịt gà, thịt gà,)

Who likes chicken chop?

(Ai thích thịt gà nào?)

John does, John does.

(John thích, John thích.)

John likes chicken chop.

(John thích thịt gà.)

/tʃ//dʒ/

children /ˈtʃɪl.drən/: trẻ con

chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: thịt gà

chop /tʃɒp/: miếng

orange /ˈɒr.ɪndʒ/: quả cam

juice /dʒuːs/: nước hoa quả

John /ˈdʒɒn/ (tên riêng)

Xem thêm:

-/-

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 6 A Closer look 1 do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 7 thật thú vị và dễ dàng.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM