Tiếng Anh 7 Global success Unit 4 A closer look 1

Xuất bản: 09/11/2022 - Cập nhật: 10/11/2022 - Tác giả:

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 4 A Closer Look 1 bao gồm: dịch và trả lời các câu hỏi tiếng Anh 7 bài 4 phần từ vựng và phát âm trang 42 SGK.

Giải bài tập Unit 4 A closer look 1 tiếng Anh 7 sách Global Success giúp các em học tốt Tiếng Anh 7 hơn mỗi ngày.

Giải bài tập Tiếng Anh 7 Global success Unit 4 A closer look 1

Hướng dẫn học Unit 4: Music and Arts nằm trong bộ tài liệu giải SGK Tiếng Anh 7 Global success sẽ dịch nội dung từ vựng và phát âm cùng gợi ý cách để hoàn thành các yêu cầu trong bài.

1. Listen and repeat these words and phrases.

(Nghe và nhắc lại các từ và cụm từ dưới đây.)

art gallery           composer     concert hall         musician       actress       painter    artist        puppet theatre

Write them in the correct columns.

(Viết chúng vào đúng cột.)

People (Con người)

Places (Nơi chốn)

Trả lời 

People (Con người)

Places (Nơi chốn)

composer (người soạn nhạc)

musician (nhạc sĩ)

actress (nữ diễn viên)

painter (họa sĩ)

artist (nghệ sĩ)

art gallery (triển lãm nghệ thuật)

concert hall (buổi hòa nhạc)

puppet theatre (nhà hát múa rối)

2. Match a word in A with a word or phrase in B.

(Nối từ ở cột A với cột B.)

AB
1. composea. a show
2. paintb. a photo
3. performc. the guitar
4. playd. a portrait
5. takee. music

Trả lời

1 - e. compose music (sáng tác nhạc)

2 - d. paint a portrait (vẽ một bức chân dung)

3 - a. perform a show (biểu diễn 1 chương trình)

4 - c. play the guitar (chơi ghi-ta)

5 - b. take a photo (chụp một bức ảnh)

3. Underline the correct word or phrase to complete each sentence.

(Gạch chân từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)

1. The little girl's drawing / photography of her kitten shows a lot of talent.

2. Van Cao was a great Vietnamese scientist / composer. He was also a painter and poet.

3. The Louvre in Paris is the world's largest museum / puppet theater.

4. The orchestra will perform its final portrait / concert of the season tomorrow.

5. Did you see the film Amazon Jungle on TV last night? The photography / drawing was excellent.

Trả lời

1. drawing

The little girl's drawing of her kitten shows a lot of talent.  (Bức vẽ của cô gái nhỏ về chú mèo của cô ấy thể hiện rất nhiều tài năng.)

2. composer

Van Cao was a great Vietnamese composer. He was also a painter and poet. (Văn Cao là một nhà soạn nhạc lớn của Việt Nam. Ông cũng là một họa sĩ và nhà thơ.)

3. museum

The Louvre in Paris is the world's largest museum theater. (Louvre ở Paris là nhà hát bảo tàng lớn nhất thế giới.)

4. concert

The orchestra will perform its final concert of the season tomorrow.  (Dàn nhạc sẽ biểu diễn buổi hòa nhạc cuối cùng của mùa giải vào ngày mai.)

5. photography

Did you see the film Amazon Jungle on TV last night? The photography was excellent.  (Bạn có xem bộ phim Amazon Jungle trên TV đêm qua không? Nhiếp ảnh rất tuyệt vời.)

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds.

(Nghe và nhắc lại. Chú ý các âm.)

/ ʃ // ʒ /

musician

show

share

nation

television

visual

unusual

decision

Trả lời

/ʃ//ʒ/

musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ (n): nhạc sĩ

show /ʃəʊ/ (n): chương trình

share /ʃeər/ (n, v): chia sẻ

nation /ˈneɪ.ʃən/ (n): quốc gia

television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ (n): truyền hình

visual /ˈvɪʒ.u.əl/ (adj): thuộc về thị giác

unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/ (adj): bất thường

decision /dɪˈsɪʒ.ən/ (n): quyết định

5. Listen and repeat. Listen again and single-underline the words with the sound /ʃ/ and double-underline the words with the sound /ʒ/.

(Lắng nghe và lặp lại. Nghe lại và gạch dưới đơn các từ có âm /ʃ/ và gạch dưới kép các từ có âm /ʒ/.)

1. We finally came to a decision. (Cuối cùng chúng tôi đã đi đến quyết định.)

2. Did you watch the talent show on TV last night? (Bạn có xem chương trình tài năng trên TV tối qua không?)

3. Let's share the pictures we took last week. (Hãy chia sẻ những hình ảnh chúng tôi đã chụp tuần trước.)

4. She often paints in her leisure time. (Cô ấy thường vẽ trong thời gian rảnh rỗi.)

5. It was a pleasure to listen to the musicians performing yesterday. (Rất vui được nghe các nhạc công biểu diễn ngày hôm qua.)

Trả lời

Lưu ý: Từ có chứa âm /ʃ/ được gạch dưới, từ có chứa âm /ʒ/ được tô nền màu vàng nổi bật.

1. We finally came to a decision.

decision /dɪˈsɪʒ.ən/

2. Did you watch the talent show on TV last night?

show  /ʃəʊ/

3. Let's share the pictures we took last week.

share /ʃeər/

4. She often paints in her leisure time.

she /ʃiː/

leisure /ˈleʒ.ər/

5. It was a pleasure to listen to the musicians performing yesterday.

pleasure /ˈpleʒ.ər/

musician /mjuːˈzɪʃ.ən/

Xem thêm:

-/-

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 4 A Closer look 1 do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 7 thật thú vị và dễ dàng.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM