Tiếng Anh 7 Global success Unit 11 A Closer Look 1

Xuất bản: 09/11/2022 - Cập nhật: 15/11/2022 - Tác giả:

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 11 A Closer Look 1 bao gồm: dịch và trả lời các câu hỏi tiếng Anh 7 bài 11 phần từ vựng và phát âm trang 116-117 SGK.

Mục lục nội dung

Giải bài tập Unit 11 A Closer Look 1 tiếng Anh 7 sách Global Success giúp các em học tốt Tiếng Anh 7 hơn mỗi ngày.

Giải bài tập Tiếng Anh 7 Global success Unit 11 A Closer Look 1

Hướng dẫn học Unit 11: Travelling In The Future nằm trong bộ tài liệu giải SGK Tiếng Anh 7 Global success sẽ dịch nội dung bài nghe cùng gợi ý cách để hoàn thành các yêu cầu trong bài.

Vocabulary

1. Write the words or phrases under the correct pictures. Then listen, check and repeat. (Viết các từ hoặc cụm từ dưới các hình ảnh đúng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)

Answer

1. solar-powered ship

2. flying car

3. bamboo-copter

4. hyperloop

5. skyTran

2. Write words or phrases from 1 in the correct columns. (Viết các từ hoặc cụm từ 1 vào các cột đúng.)

Answer

rideflysail

hyperloop

flying car

bamboo-copter

skyTran

solar-powered ship

3. Complete the sentences, using the words or phrases from the box. (Hoàn thành các câu, sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp.)

Answer

1. bamboo-copter

2. ride

3. fly

4. hyperloop

5. eco-friendly

Dịch

1. Đi du lịch bằng trực thăng chong chóng tre rất đơn giản. Bạn chỉ cần đeo nó vào và bay đi.

2. Mọi người sẽ sớm đi trên những chiếc ô tô bay thay vì lái những chiếc ô tô bình thường.

3. Sẽ rất vui khi được bay trên bầu trời SkyTran để làm việc.

4. Di chuyển bằng tàu cao tốc sẽ nhanh hơn bằng máy bay.

5. Tàu chạy bằng năng lượng mặt trời thân thiện với môi trường. Chúng sẽ không gây ô nhiễm.

Pronunciation

4. Listen to the sentences and repeat. Pay attention to the bold words. (Nghe các câu và lặp lại. Chú ý đến những từ in đậm.)

Tạm dịch

1. Chúng tôi sẽ có những chiếc xe không người lái.

2. Chúng ta sẽ có những chiếc xe không người lái trong tương lai.

3. Tôi nghĩ rằng những chiếc xe không người lái sẽ chạy nhanh hơn.

4. Tôi không nghĩ rằng chúng ta sẽ có những chiếc xe không người lái.

5. Tôi nghĩ rằng ô tô không người lái sẽ an toàn hơn và xanh hơn.

5.  Listen to the sentences and repeat. How many stresses are there in each sentence? (Nghe các câu và lặp lại. Có bao nhiêu trọng âm trong mỗi câu?)

Tạm dịch

1. Đó là con tàu chạy bằng năng lượng mặt trời.

2. Họ sẽ đi du lịch bằng ô tô bay.

3. Họ đã giới thiệu một mô hình lái tự động mới.

4. Tàu cao tốc có gây ô nhiễm môi trường không?

5. Tôi không nghĩ rằng những chuyến tàu đó sẽ phổ biến ở đây.

Answer

1. 3

→ That is a solar powered ship.

2. 3

→ They will travel by flying car.

3. 4

→ They introduced a new autopilot model.

4. 4

→ Will bullet trains pollute the environment?

5. 5

→ I don't think those trains will be popular here.

Xem thêm các bài học khác trong Tiếng Anh 7 Global success Unit 11

-/-

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 11 A Closer Look 1 do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 7 thật thú vị và dễ dàng.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM