Giải bài tập Unit 1 Getting started tiếng Anh 7 sách Global Success giúp các em học tốt Tiếng Anh 7 hơn mỗi ngày.
Giải bài tập Tiếng Anh 7 Global success Unit 1 Getting started
Hướng dẫn học Unit 1: Hobbies nằm trong bộ tài liệu giải SGK Tiếng Anh 7 Global success sẽ dịch nội dung bài nghe cùng gợi ý cách để hoàn thành các yêu cầu trong bài.
1. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Audio script
Ann: Your house is very nice, Trang
Trang: Thanks! Let’s go upstairs. I’ll show you my room.
Ann: I love your dollhouse. It’s amazing. Did you make it yourself?
Trang: Yes. My hobby is building dollhouses.
Ann: Really? Is it hard to build one?
Trang: Not really. All you need is some cardboard and glue. Then just use a bit of creativity. What do you do in your free time?
Ann: I like horse riding.
Trang: That’s rather unusual. Not many people do that.
Ann: Actually, it’s more common than you think. There are some horse riding clubs in Ha Noi now. I go to the Riders’ Club every Sunday.
Trang: I’d love to go to your club this Sunday. I want to learn how to ride.
Ann: Sure. My lesson starts at 8 a.m.
Tạm dịch
Ann: Ngôi nhà của bạn rất đẹp, Trang.
Trang: Cảm ơn! Đi lên lầu đi, tôi sẽ chỉ cho bạn phòng của tôi.
Ann: Tôi yêu ngôi nhà búp bê của bạn. Nó thật tuyệt vời. Bạn tự làm cái đó à?
Trang
: Đúng vậy. Sở thích của tôi là xây dựng những ngôi nhà búp bê.Ann: Thật không? Có khó để xây dựng một cái không?
Trang: Không hẳn. Tất cả những gì bạn cần là một số bìa cứng và keo dán. Sau đó, chỉ cần sử dụng một chút sáng tạo. Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Ann: Tôi thích cưỡi ngựa.
Trang: Điều đó khá bất thường. Không có nhiều người làm như vậy.
Ann: Thực ra, nó phổ biến hơn bạn nghĩ. Hiện nay có một số câu lạc bộ cưỡi ngựa ở Hà Nội. Tôi đến Câu lạc bộ Cưỡi ngựa vào Chủ nhật hàng tuần.
Trang: Tôi rất muốn đến câu lạc bộ của bạn vào Chủ nhật này. Tôi muốn học cách cưỡi ngựa.
Ann: Chắc chắn rồi. Lớp học của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng.
2. Read the conversation again and and write T (True) or F (False) (Đọc lại bài hội thoại và viết Đúng (T) hay Sai (F).)
T | F | |
1. Trang needs help with building dollhouses. | ||
2. Trang uses glue and cardboard to build her dollhouse. | ||
3. To build a dollhouse, you need to use your creativity. | ||
4. Ann goes to a horse riding club every Sunday. | ||
5. Ann's lesson starts at 8 p.m. |
Trả lời
1. F
Trang needs help with building dollhouses.
(Trang cần sự giúp đỡ để xây ngôi nhà búp bê.)
Giải thích
Ann: ... Did you make it yourself?
Trang: Yes. My hobby is building dollhouses.
(Ann: Bạn đã tự làm cho mình?
Trang: Đúng vậy. Sở thích của tôi là xây dựng những ngôi nhà búp bê.)
2. T
Trang uses glue and cardboard to build her dollhouse.
(Trang sử dụng keo dán và bìa cứng để xây nhà búp bê của cô ấy.)
Giải thích
Trang: Not really. All you need is some cardboard and glue.
(Trang: Không hẳn. Tất cả những gì bạn cần là một số bìa cứng và keo dán.)
3. T
To build a dollhouse, you need to use your creativity.
(Để xây nhà búp bê, bạn cần sử sự sáng tạo của bạn.)
Giải thích
... Then just use a bit of creativity.
(Sau đó bạn chỉ cần sử dụng một chút sáng tạo)
4. T
Ann goes to a horse riding club every Sunday.
(Ann đi đến câu lạc bộ cưỡi ngựa vào Chủ nhật hàng tuần.)
Giải thích
Ann: ...I go to the Riders’ Club every Sunday.
(Tôi đến Câu lạc bộ Cưỡi ngựa vào Chủ nhật hàng tuần.)
5. F
Ann’s lesson starts at 8 p.m.
(Lớp học của Ann bắt đầu vào 8 giờ tối.)
Giải thích
Ann: Sure. My lesson starts at 8 a.m.
(Lớp học của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng.)
3. Write the words and phrases from the box under the correct pictures. Then listen, check, and repeat. (Viết từ và cụm từ từ hộp vào dưới mỗi bức tranh. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)
building dollhouses collecting teddy bears making models horse riding gardening collecting coins
Trả lời
1. making model (tạo mẫu)
2. riding horse (cưỡi ngựa)
3. collecting coins (sưu tầm đồng xu)
4. gardening (làm vườn)
5. building dollhouses (xây nhà búp bê)
6. collecting teddy bears (sưu tầm gấu bông)
4. Work in pairs. Write the hobbies from 3 in the suitable columns. (Làm việc theo nhóm. Viết những sở thích từ Bài 3 vào cột thích hợp.)
doing things | making things | collecting things |
Add some other hobbies to each column
(Thêm một số sở thích khác vào mỗi cột.)
Trả lời
doing things(làm việc gì đó) | making things(tạo ra đồ vật) | collecting things(thu thập đồ vật) |
- gardening (làm vườn) - horse riding (cưỡi ngựa) | - making model (làm mô hình) - building dollhouses (xây nhà búp bê) | - collecting teddy bears (thu thập gấu bông) - collecting coins (thu thập đồng xu) |
* Other hobbies (Một vài sở thích khác):
- doing things: listening to music (nghe nhạc), reading books (đọc sách),...
- making things: cooking (nấu ăn), baking (làm bánh),...
- collecting things: collecting stamp (sưu tập tem), collecting old books (sưu tập sách cũ),...
5. (Game) Find someone who... (Trò chơi - Tìm người ...)
Work in groups. Ask your classmates which hobbies they like. Use the question “Do you like...?”. Write the students’ names in the table below. Which hobby is the most popular?
(Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn cùng lớp của bạn xem họ thích những sở thích nào. Sử dụng câu hỏi “Bạn có thích ...?”. Viết tên các học sinh vào bảng dưới đây. Sở thích nào là phổ biến nhất?)
Find someone who likes...
(Tìm ra người thích....)
horse riding | |
building dollhouses | |
collecting teddy bears | |
collecting coins | |
gardening | |
making models |
Gợi ý
Đặt câu hỏi cho các bạn cùng lớp để điền vào bảng với cấu trúc “Do you like...?” (Bạn có thích....) và bạn còn lại sẽ trả lời: “Yes, I do.” (Vâng, tôi thích.) hoặc “No, I don’t.” (Không, tôi không thích.)
Trả lời
Nam: Do you like horse riding?
Minh: Yes, I do.
Nam: Do you like building dollhouses?
Linh: Yes, I do.
Nam: Do you like collecting teddy bears?
My: Yes, I do.
Nam: Do you like collecting coins?
Mai: Yes, I do.
Nam: Do you like gardening?
Phong: Yes, I do.
Nam: Do you like making models?
Huy: Yes, I do.
horse riding (cưỡi ngựa) | Minh |
building dollhouses (xây nhà búp bê) | Linh |
collecting teddy bears (sưu tầm gấu bông) | My |
collecting coins (sưu tầm tiền xu) | Mai |
gardening (làm vườn) | Phong |
making models (làm mô hình) | Huy |
Xem thêm:
- Tiếng Anh 7 Global success Unit 1 A Closer Look 1
- Tiếng Anh 7 Global success Unit 1 A Closer Look 2
- Tiếng Anh 7 Global success Unit 1 Communication
- Tiếng Anh 7 Global success Unit 1 Skills 1
- Tiếng Anh 7 Global success Unit 1 Skills 2
- Tiếng Anh 7 Global success Unit 1 Looking back
-/-
Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 1 Getting started do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 7 thật thú vị và dễ dàng.