Tiếng Anh 7 Global success Unit 1 A Closer Look 1

Xuất bản: 21/10/2022 - Cập nhật: 28/10/2022 - Tác giả:

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 1 A Closer Look 1 bao gồm: dịch và trả lời các câu hỏi tiếng Anh 7 bài 1 phần từ vựng và phát âm trang 11- 12 SGK.

Giải bài tập Unit 1 A Closer Look 1 tiếng Anh 7 sách Global Success giúp các em học tốt Tiếng Anh 7 hơn mỗi ngày.

Giải bài tập Tiếng Anh 7 Global success Unit 1 A Closer Look 1

Hướng dẫn học Unit 1: Hobbies nằm trong bộ tài liệu giải SGK Tiếng Anh 7 Global success sẽ dịch nội dung các phần từ vựng và phát âm sau đó đưa ra phần trả lời câu hỏi.

1. Complete the words webs below with the words from the box. (Hoàn thành mạng lưới từ dưới đây với từ trong hộp.)

dolls     jogging     coins      judo     swimming     yoga

go

do

collect

Can you add more words?

(Bạn có thể thêm từ nào không?)

Trả lời

1. go: jogging, swimming

(đi chạy bộ, đi bơi)

2. do: judo, yoga

(tập judo, tập yoga)

3. collect: dolls, coins

(thu thập búp bê, thu thập đồng xu)

More words: (Thêm từ)

- do housework (làm việc nhà), do homework (làm bài tập về nhà),...

- go fishing (đi câu cá), go shopping (đi mua sắm),...

- collect comic books (sưu tầm truyện tranh), collect greeting cards (sưu tầm thiệp mừng),...

REMEMBER

Common verbs  of liking and disliking are like, love, enjoy, and hate (not like). We often use the -ng form after these verbs.

Example:

I like gardening.

She hates watching TV

2. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box. (Hoàn thành những câu sau, sử dụng động từ đuôi -ing trong khung.)

go     play        collect        do       make

1. My dad has a big bookshelf because he loves_________ old books.

2. My sister likes _________ camping at the weekend.

3. My best friend hates___________ computer games.

4. Does your brother like________ models?

5. My mum enjoys _______ yoga every day to keep fit.

Trả lời

1. collecting

My dad has a big bookshelf because he loves collecting old books.

(Bố tôi có một chiếc kệ sách lớn bởi vì ông ấy yêu thích sưu tập sách cũ.)

2. going

My sister likes going camping at the weekend.

(Chị tôi thích đi cắm trại vào cuối tuần.)

3. playing

My best friend hates playing computer games.

(Bạn thân của tôi ghét chơi trò chơi máy tính.)

4. making

Does your brother like making models?

(Anh trai bạn có thích làm mô hình không?)

5. doing

My mum enjoys doing yoga every day to keep fit.

(Mẹ tôi thích tập yoga mỗi ngày để giữ dáng.)

3. Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form. (Nhìn vào các bức tranh và nói các câu. Sử dụng các động từ thích hợp hoặc không thích và dạng -ing.)

Example: They are making models.

(Họ đang làm mô hình.)

Trả lời

1. He hates doing judo.

(Cậu ấy ghét tập judo.)

2. They like/love playing football.

(Họ thích chơi bóng đá.)

3. They like/ love doing gardening.

(Họ thích làm vườn.)

4. They like/ love collecting stamps.

(Họ thích sưu tầm tem.)

5. She hates horse riding.

(Cô ấy không thích cưỡi ngựa.)

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜː/ (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /ə/ và /ɜː/.)

/ə/

/ɜː/

amazing
yoga
collect
column

learn
surf
work
thirteen

Trả lời

/ə/

/ɜː/

amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/ (adj): đáng ngạc nhiên
yoga /ˈjəʊ.ɡə/ (n): yoga
collect /kəˈlekt/ (v): sưu tầm
column /ˈkɒl.əm/ (n): cột

learn /lɜːn/ (v): học
surf /sɜːf/ (v): lướt
work /wɜːk/ (v): làm việc
thirteen /θɜːˈtiːn/ (n): số 13

5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the appropriate sounds. Practise the sentences.

(Nghe những câu sau và chú ý đến những phần gạch chân. Đánh dấu vào âm thích hợp. Luyện tập những câu đó.)

/ə/

/ɜː/

1. My hobby is collecting dolls.

2. I go jogging every Thursday.

3. My cousin likes getting up early.

4. My best friend has thirty pens.

5. Nam enjoys playing the violin.

Trả lời

/ə/

/ɜː/

1. My hobby is collecting dolls.  (Sở thích của tôi là sưu tầm búp bê.)

2. I go jogging every Thursday.  (Tôi chạy bộ mỗi thứ Năm.)

3. My cousin likes getting up early.  (Anh chị em họ của tôi thích thức dậy sớm.)

4. My best friend has thirty pens.  (Bạn thân nhất của tôi có 30 cây bút mực.)

5. Nam enjoys playing the violin.  (Nam thích chơi đàn vĩ cầm.)

v

v

v

v

v

Xem thêm:

-/-

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 1 A Closer Look 1

do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 7 thật thú vị và dễ dàng.
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM