Starter Unit vocabulary family Tiếng Anh 7 Friends plus

Xuất bản: 21/10/2022 - Tác giả:

Starter Unit vocabulary family Tiếng Anh 7 Friends plus với hướng dẫn giải các câu hỏi bài tập tiếng Anh trang 6 Starter Unit sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn trả lời câu hỏi bài tập Starter unit phần Vocabulary: Family trang 6 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 Friends plus giúp các em chuẩn bị tốt kiến thức trước khi đến lớp.

Giải Starter Unit vocabulary family Tiếng Anh 7 Friends plus

Câu 1 trang 6 Tiếng Anh 7 Friends plus

Read the notes about Lucy’s photos. Match the names in the notes with people 1-10 in the photos. (Đọc ghi chú về những bức ảnh của Lucy. Ghép tên trong ghi chú với những người từ 1 - 10 trong các bức ảnh).

Câu 1 trang 6 Tiếng Anh 7 Friends plus

Trả lời:

Hình 1: Hannah

Hình 2: Tony

Hình 3: Joanne

Hình 4:  John

Hình 5: Melanie

Hình 6: Matt

Hình 7: Michael

Hình 8: Luke

Hình 9: Sally

Hình 10: Nico

Hướng dẫn dịch nghĩa của các đoạn ghi chú:

Hi. My name’s Lucy and these are some of my favorite funny family photos …

=> Xin chào. Tên tôi là Lucy và đây là một số bức ảnh gia đình kỳ lạ yêu thích của tôi…

This is me with my sister Hannah. We’re twins – I’m the one with the blue hair.

=> Đây là tôi với em gái tôi, Hannah. Chúng tôi là anh em sinh đôi - tôi là người có mái tóc màu xanh lam.

Uncle Matt, his wife Melanie and my cousins Joanne (the small one) and John in their new house in London.

=> Chú Matt, vợ Melanie và các anh em họ Joanne của tôi (đứa nhỏ) và John trong ngôi nhà mới của họ ở London.

My older sister is twenty-two and her husband is Italian. This is her cute baby son, my nephew Nico.

=> Chị gái tôi hai mươi hai tuổi và chồng là người Ý. Đây là đứa con trai dễ thương của cô ấy, cháu Nico của tôi.

This is my dad Michael and my brother Luke. They aren’t crazy. They’re Star Wars fans.:)

=> Đây là bố tôi Michael và anh trai tôi Luke. Họ không điên. Họ là những người hâm mộ Chiến tranh giữa các vì sao.

My grandfather Tony isn’t very happy. His new grandson is a bit smelly sometimes.

=> Ông của tôi, Tony không hài lòng lắm: Cháu trai mới của ông đôi khi hơi nặng mùi.

And finally – my mum Sally – she’s a real star!

=> Và cuối cùng - mẹ tôi Sally - bà ấy là một ngôi sao thực sự !!

Câu 2 trang 6 Tiếng Anh 7 Friends plus

Read the text again and match the words in blue in the text with eight opposite words from the box. Then listen and check (Đọc lại văn bản và ghép các từ có màu xanh lam trong văn bản với 8 từ đối lập trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra)

Câu 2 trang 6 Tiếng Anh 7 Friends plus

Bài nghe:

Trả lời:

Sister (chị, em gái) - brother (anh, em trai)

Uncle (chú, bác) - aunt (cô, dì)

Husband (chồng) - wife (vợ)

Son (con trai) - daughter (con gái)

Nephew (cháu trai) - niece (cháu gái)

Dad (bố) - mum (mẹ)

Grandfather (ông) - grandmother (bà)

Grandson (cháu trai) - granddaughter (cháu gái)

Câu 3 trang 6 Tiếng Anh 7 Friends plus

Write the names for 1 - 6 (Viết tên cho 1 - 6)

1. Hannah’s mum ……………..

2. Melanie’s husband……………..

3. Michael and Sally’s son……………..

4. John’s sister……………..

5. Nico’s grandfather……………..

6. Nico’s aunts ……………..and……………..

Trả lời:

1. Hannah’s mum: Sally

(Mẹ của Hannah: Sally)

2. Melanie’s husband: Matt

(Chồng của Melanie: Matt)

3. Michael and Sally’s son: Luke

(Con trai của Michael và Sally: Luke)

4. John’s sister: Joanne

(Em gái của John: Joanne)

5. Nico’s grandfather: Tony

(Ông của Nico: Tony)

6. Nico’s aunts: Lucy and Hannah

(Các cô của Nico: Lucy và Hannah)

Câu 4 trang 6 Tiếng Anh 7 Friends plus

Ask and answer the questions. Use the Key Phrases to help you. Then change the words in blue to invent new questions (Hỏi và trả lời câu hỏi. Việc sử dụng các Key Phrases sẽ giúp ích cho bạn. Sau đó, thay đổi các từ có màu xanh lam để tạo ra các câu hỏi mới)

Câu 4 trang 6 Tiếng Anh 7 Friends plus Key phrases

Câu 4 trang 6 Tiếng Anh 7 Friends plus

Trả lời:

1. Yes, I have.

2. It’s Lan.

3. He’s 40.

4. He’s from Viet Nam.

5. Yes, I have. He’s 10.

Dịch nghĩa:

1. Have you got any brothers and sisters? – Yes, I have.

=> Bạn có anh chị em nào không? - Vâng tôi có.

2. What’s your mum’s name? - It’s Lan.

=> Tên mẹ của bạn là gì? - Là Lan.

3. How old is your dad? - He’s 40.

=> Bố của bạn bao nhiêu tuổi? – Ông ấy 40 tuổi.

4 . Where’s your grandfather from? - He’s from Viet Nam.

=> Ông của bạn đến từ đâu? - Ông tôi đến từ Việt Nam.

5. Have you got a cousin? - Yes, I have.

=> Bạn có em họ không? - Có, tôi có.

How old is he / she? – He’s 10.

=> Cậu ấy / cô ấy bao nhiêu tuổi? - Cậu ấy 10 tuổi.

-/-

Các bạn vừa tham khảo toàn bộ nội dung giải tiếng Anh 7 Friends plus phần Vocabulary : Family Starter unit của bộ sách tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo) do Đọc Tài Liệu biên soạn, tổng hợp. Các em có thể dùng làm tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM