Starter Unit Vocabulary and Listening Tiếng Anh 7 Friends plus

Xuất bản: 21/10/2022 - Tác giả:

Starter Unit Vocabulary and Listening Tiếng Anh 7 Friends plus với hướng dẫn giải các câu hỏi bài tập tiếng Anh trang 8 Starter Unit sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn trả lời câu hỏi bài tập Starter unit phần Vocabulary and Listening trang 8 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 Friends plus giúp các em chuẩn bị tốt kiến thức phục vụ bài học trước khi đến lớp.

Giải Starter Unit Vocabulary and Listening Tiếng Anh 7 Friends plus

Gợi ý giải bài tập trang 8 tiếng Anh lớp 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Bài nghe:

Mark: Excuse me, is this the science lab*?

Jenny: Erm, no, there aren’t any science labs in this block. You’re the new boy, right? We haven’t got science this morning.

Mark: Oh. What have we got now? I haven’t got my timetable.

Susan: Here, take this. I’ve got a spare copy.

Mark: Thanks. Ah, OK. We’ve got maths now.

Jenny: Yeah. Who have we got for maths this year?

Susan: Mr Waldron. That means a lot of homework and tests. And there’s a new history teacher, look.

Mark: How many teachers are there here?

Jenny: I don’t know. A lot. There are a thousand students here.

Mark: A thousand and one, including me. Mmm – double history on Friday afternoon. That’s tough.

Susan: Yes. Welcome to our world!

Dịch nghĩa:

Mark: Xin lỗi, đây có phải là phòng thí nghiệm khoa học không?

Jenny: Ờm, không, không có phòng thí nghiệm khoa học nào trong khu này. Bạn là người mới, phải không? Chúng ta không có khoa học sáng nay.

Mark:

Ồ. Chúng ta có gì bây giờ? Tôi không có thời khoá biểu.

Susan: Đây, cầm lấy cái này. Tôi có một bản sao dự phòng.

Mark: Cảm ơn. À, được rồi. Bây giờ chúng ta có toán học.

Jenny: Vâng. Ai dạy toán chúng ta năm nay vậy nhỉ?

Susan: Thầy Waldron. Điều đó có nghĩa là rất nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra. Và có một giáo viên lịch sử mới, nhìn kìa.

Mark: Có bao nhiêu giáo viên ở đây thế?

Jenny: Tôi không biết. Rất nhiều. Có một nghìn sinh viên ở đây.

Mark: Một nghìn lẻ một, bao gồm cả tôi. Mmm - hai tiết lịch sử vào chiều thứ sáu. Thật là khó khăn.

Susan: Đúng vậy. Chào mừng đến với thế giới của chúng tôi!

Câu 1 trang 8 Tiếng Anh 7 Friends plus

Read and listen to the dialogue. Then complete the table with the words in blue in the dialogue. Add more words to the table (Đọc và nghe hội thoại. Sau đó, hoàn thành bảng với các từ màu xanh lam trong đoạn hội thoại. Thêm các từ khác vào bảng)

Câu 1 trang 8 Tiếng Anh 7 Friends plus

Trả lời:

SubjectsOther words

science

maths

history

english

art

music

lab

timetable

homework

teachers

students

vocabulary

color

song

color

Câu 2 trang 8 Tiếng Anh 7 Friends plus

Check the meaning of the words in blue and choose the correct words. Then write sentences about your school (Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam và chọn từ đúng. Sau đó viết các câu về trường học của bạn)

Câu 2 trang 8 Tiếng Anh 7 Friends plus

Trả lời:

1. room

2. teacher

3. exams

4. homework

5. book

6. notes

Dịch nghĩa:

1. Phòng nhạc luôn lạnh lẽo.

2. Cô Atkins là giáo viên tiếng Anh mới của chúng tôi.

3. Đề thi môn Địa lý luôn khó.

4. Tôi không có bài tập về nhà môn tiếng Pháp hôm nay.

5. Nó ở trang 36 của cuốn sách toán học.

6. Các ghi chú lịch sử của bạn rất gọn gàng.

Câu 3 trang 8 Tiếng Anh 7 Friends plus

Talk about your timetable using the prepositions of time (Nói về thời gian biểu của bạn bằng cách sử dụng các giới từ chỉ thời gian)

Ví dụ:

I’ve got biology at 9∶45 on Tuesday.

I’ve got a break at 11∶00 every day.

Trả lời:

I’ve got maths at 7∶45 on Monday.

-> Tôi có môn toán lúc 7 giờ 45 vào thứ Hai.

I’ve got history at 8:15 on Tuesday.

-> Tôi có lịch sử lúc 8:15 thứ Ba.

I’ve got a break at 9∶00 on every day.

-> Tôi có giờ nghỉ giải lao lúc 9 giờ 00 mỗi ngày.

I’ve got geography at 7:45 on Thursday.

-> Tôi có môn địa lý lúc 7:45 thứ Năm.

I’ve got Science at 9∶15 on Friday.

-> Tôi có môn khoa học lúc 9 giờ 15 phút thứ Sáu.

Bài tập khác cùng Unit

-/-

Các bạn vừa tham khảo toàn bộ nội dung giải tiếng Anh 7 Friends plus phần Language Focus Starter unit của bộ sách tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo) do Đọc Tài Liệu biên soạn, tổng hợp. Các em có thể dùng làm tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM