Speaking Unit 6 lớp 7 Friends plus

Xuất bản: 18/11/2022 - Cập nhật: 22/11/2022 - Tác giả:

Speaking Unit 6 lớp 7 Friends plus : Giving instructions với hướng dẫn giải và trả lời các câu hỏi bài tập tiếng Anh trang 74 SGK tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn trả lời câu hỏi bài tập Unit 6 Survival phần Speaking : Giving instructions trang 74 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 Friends plus giúp các em chuẩn bị tốt kiến thức phục vụ bài học trước khi đến lớp.

Giải bài tập Speaking Unit 6 lớp 7 Friends plus

Gợi ý trả lời các câu hỏi bài tập trang 74 tiếng Anh lớp 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Câu 1 trang 74 Tiếng Anh 7 Friends plus

Complete the dialogue with the words in the box. Then watch or listen and check. Which two items of safety equipment does Mark need? (Hoàn thành cuộc đối thoại với các từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mark cần những thiết bị an toàn nào?)

Câu 1 trang 74 Tiếng Anh 7 Friends plus

Mark: So, is this my bike?

Amy: Yes, it is. And here's your safety vest.

Mark: A safety vest? Really?

Amy: Yes! And make sure that you (1)... it when you're on your bike. Every time.

Mark: OK. Can you check my helmet? It feels too (2)... .

Amy: Let's see. Yes, it's fine. It needs to be secure. It's important to protect your (3)... .

Mark: You won't go too (4)... ?

Amy: Don't worry. We'll go (5)... . Try not to be nervous or you won’t enjoy it.

Mark: OK.

Amy: Just remember to stay with the group. You'll be fine if you follow my instructions. Are we ready?

Mark: Yes.

Amy: Let's go, then. (6)... me.

Trả lời:

Mark: So, is this my bike?

Amy: Yes, it is. And here’s your safety vest.

Mark: A safety vest? Really?

Amy: Yes! And make sure that you wear it when you’re on your bike. Every time.

Mark: OK. Can you check my helmet? It feels too small.

Amy: Let’s see. Yes, it’s fine. It needs to be secure. It’s important to protect your head.

Mark: You won’t go too fast?

Amy: Don’t worry. We’ll go slowly. Try not to be nervous or you won’t enjoy it.

Mark: OK.

Amy: Just remember to stay with the group. You’ll be fine if you follow my instructions. Are we ready?

Mark: Yes.

Amy: Let’s go, then. Follow me.

Dịch nghĩa:

Mark: Vậy đây có phải là chiếc xe đạp của tôi không?

Amy: Đúng vậy. Và đây là áo bảo hộ của bạn.

Mark: Một chiếc áo bảo hộ? Có thật không vậy?

Amy: Vâng! Và hãy chắc chắn rằng bạn đeo nó mỗi khi đạp xe.

Mark: OK. Bạn có thể kiểm tra mũ bảo hiểm của tôi không? Nó có vẻ quá nhỏ.

Amy: Để xem nào. Vâng, không sao đâu. Nó cần phải được đảm bảo an toàn. Nó rất quan trọng để bảo vệ đầu của bạn.

Mark

: Bạn sẽ không đi quá nhanh chứ?

Amy: Đừng lo. Chúng ta sẽ đi thật chậm. Cố gắng đừng lo lắng, nếu không bạn sẽ không được tận hưởng nó đâu.

Mark: OK.

Amy: Chỉ cần nhớ ở lại với nhóm. Bạn sẽ ổn nếu bạn làm theo hướng dẫn của tôi. Chúng ta đã sẵn sàng chưa?

Mark: Rồi.

Amy: Vậy thì đi thôi. Theo tôi.

Câu 2 trang 74 Tiếng Anh 7 Friends plus

Read the Key Phrases. Cover the dialogue and complete them with one word. Watch or listen again and check (Đọc các Cụm từ chính. Che đoạn hội thoại và hoàn thành chúng bằng một từ. Xem hoặc nghe lại và kiểm tra)

Câu 2 trang 74 Tiếng Anh 7 Friends plus

Trả lời:

1. sure

2. to be secure

3. important

4. worry

5. to be nervous

6. to stay with the group

7. if you follow my instructions

Dịch nghĩa:

CỤM TỪ KHÓA

Đưa ra hướng dẫn và thông tin an toàn

1. Hãy chắc chắn rằng bạn mặc nó.
2. Tôi/Bạn/Chúng cần được an toàn.
3. Nó rất quan trọng để bảo vệ đầu của bạn.
4. Đừng lo lắng.
5. Cố gắng đừng lo lắng
6. Nhớ ở lại với nhóm.
7. Bạn sẽ ổn nếu bạn làm theo hướng dẫn của tôi.

Câu 3 trang 74 Tiếng Anh 7 Friends plus

Work in pairs. Practise the dialogue (Làm việc theo cặp. Thực hành đối thoại)

Trả lời:

Học sinh tự thực hiện.

Câu 4 trang 74 Tiếng Anh 7 Friends plus

Put the dialogue in the correct order. Listen and check. Then practise it with your partner. (Đặt lời thoại theo đúng thứ tự. Nghe và kiểm tra. Sau đó, thực hành nó với bạn của bạn.)

Câu 4 trang 74 Tiếng Anh 7 Friends plus

Trả lời:

7 - 3 - 1 - 5 - 4 - 6 - 2

Dịch nghĩa:

A. Điều quan trọng là phải kiểm tra thiết bị của bạn trước, Becky. Mũ bảo hiểm của bạn có ổn không?

B. Nó không phải là rất thoải mái. Nó cảm thấy rất nhỏ.

A. Hãy xem. Tốt rồi. Mũ bảo hiểm của bạn cần được đảm bảo an toàn. OK, bạn đã sẵn sàng chưa?

B. Đó là một tảng đá rất lớn! Nếu tôi bị ngã thì sao?

A. Đừng lo lắng. Chỉ cần đi chậm và nhớ thả lỏng và sử dụng chân của bạn.

B. Vâng, tôi nghĩ vậy. Tôi thấy lo lắng.

A. Bạn sẽ ổn nếu bạn đi theo tôi.

Câu 5 trang 74 Tiếng Anh 7 Friends plus

Work in pairs. Practise a new dialogue for the situation using the Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you (Làm việc theo cặp. Thực hành một đoạn hội thoại mới cho tình huống sử dụng các Cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn)

Student A: You are going to go on a mountain bike trip in the countryside. Ask the instructor to check your equipment. Tell him / her that you are a little scared of cycling in the countryside and ask for instructions.

(Bạn sắp có một chuyến đi xe đạp leo núi ở vùng nông thôn. Yêu cầu người hướng dẫn kiểm tra thiết bị của bạn. Nói với anh ấy / cô ấy rằng bạn hơi sợ hãi khi đạp xe ở vùng nông thôn và yêu cầu chỉ dẫn.)

Student B: You are an instructor at an activity centre and you are taking a group of students on a mountain bike trip in the countryside. Check student A’s equipment. Ask if he / she is OK and if he / she has any questions or doubts.

(Bạn là giáo viên hướng dẫn tại một trung tâm hoạt động và bạn đang dẫn một nhóm sinh viên đi xe đạp leo núi ở vùng nông thôn. Kiểm tra thiết bị của học sinh A. Hỏi xem anh ấy / cô ấy có ổn không và nếu anh ấy / cô ấy có bất kỳ câu hỏi hoặc nghi ngờ nào.)

Gợi ý trả lời:

A:  It’s important to check your equipment first, Sammy. Is your helmet OK?

B: Can you check my helmet? It doesn’t feel very comfortable.

A:  Let’s see. It’s fine. Your helmet needs to be secure. And you should wear gogglesto protect your eyes. OK, are you ready?

B: Erm, yes, I think so but I’m a little bit scared of cycling in the countryside. What if I meet a cow in the road?

A: Don’t worry. Just go slowly and remember to relax and use your legs. You’ll be fine if you follow me.

Dịch nghĩa:

A: Điều quan trọng là phải kiểm tra thiết bị của bạn trước, Sammy. Mũ bảo hiểm của bạn có ổn không?

B: Bạn có thể kiểm tra mũ bảo hiểm của tôi không? Nó không cảm thấy thoải mái cho lắm.

A: Hãy xem nào. Tốt rồi. Mũ bảo hiểm của bạn cần được đảm bảo an toàn. Và bạn nên đeo kính bảo hộ để bảo vệ mắt. OK, bạn đã sẵn sàng chưa?

B: Erm, vâng, tôi nghĩ vậy nhưng tôi hơi sợ khi đạp xe ở vùng nông thôn. Nếu tôi gặp một con bò trên đường thì sao?

A: Đừng lo lắng. Chỉ cần đi chậm và nhớ thả lỏng và sử dụng chân của bạn. Bạn sẽ ổn nếu bạn theo tôi.

Bài tập khác cùng Unit

-/-

Các bạn vừa tham khảo toàn bộ nội dung giải tiếng Anh 7 Friends plus phần Speaking Unit 6 Survival của bộ sách tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo) do Đọc Tài Liệu biên soạn, tổng hợp. Các em có thể dùng làm tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM