Speaking Unit 2 lớp 7 Friends plus

Xuất bản: 27/10/2022 - Tác giả:

Speaking Unit 2 lớp 7 Friends plus : Making plans over the phone với hướng dẫn giải các câu hỏi bài tập tiếng Anh trang 26 sách giáo khoa Tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn trả lời câu hỏi bài tập Unit 2 Communication phần Speaking : Making plans over the phone trang 26 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 Friends plus giúp các em chuẩn bị tốt kiến thức phục vụ bài học trước khi đến lớp.

Giải bài tập Speaking Unit 2 lớp 7 Friends plus

Gợi ý trả lời các câu hỏi bài tập trang 26 tiếng Anh lớp 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Đoạn hội thoại:

Anna: Hello?

Mike: Hi, Anna. It’s Mike.

Anna: Hi there. How are things?

Mike: Good. Are you (1) _________________ ?

Anna: Yes. Why?

Mike: Well, I’m (2) _________________ with Sally in town. We’re thinking of going to the (3) _________________ . Are you interested?

Anna: I’d like to come, but I can’t right now.

Mike: What (4) ______________ ?

Anna: I’m waiting to Skype my (5) ____________________ in Canada. What time’s the (6) _____________ ?

Mike: It’s at four o’clock.

Anna: Oh, that’s OK. I can make it at four.That’s lots of time to Skype and thenget the (7) _________ into

town.

Mike: Cool! Text me when you’re on the bus.

Anna: OK. See you later.

Câu 1 trang 26 Tiếng Anh 7 Friends plus

Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. What does Mike want to do? Why can't Anna meet Mike now? (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong hộp. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Mike muốn làm gì? Tại sao Anna không thể gặp Mike bây giờ?)

Bài nghe:

Trả lời:

Anna: Hello?

Mike: Hi, Anna. It’s Mike.

Anna: Hi there. How are things?

Mike: Good. Are you at home?

Anna: Yes. Why?

Mike: Well, I’m having coffee with Sally in town. We’re thinking of going to the cinema. Are you interested?

Anna: I’d like to come, but I can’t right now.

Mike: What are you doing?

Anna: I’m waiting to Skype my cousin in Canada. What time’s the film?

Mike: It’s at four o’clock.

Anna: Oh, that’s OK. I can make it at four.That’s lots of time to Skype and thenget the bus into town.

Mike: Cool! Text me when you’re on the bus.

Anna: OK. See you later.

Dịch nghĩa:

Anna: Xin chào?

Mike: Xin chào, Anna. Mình Mike đây.

Anna: Chào bạn. Mọi thứ thế nào rồi?

Mike: Tốt. Bạn đang ở nhà phải không?

Anna: Đúng rồi. Sao thế?

Mike: À, mình đang uống cà phê với Sally trong thị trấn. Chúng mình đang nghĩ đến việc đi xem phim. Bạn có hứng thú không?

Anna: Mình muốn đi, nhưng ngay bây giờ thì không thể.

Mike: Bạn đang làm gì vậy?

Anna: Mình đang đợi để gọi Skype cho anh họ ở Canada. Phim chiếu mấy giờ vậy?

Mike: 4 giờ nhé.

Anna: Ồ, ổn rồi. Mình có thể đến lúc bốn giờ. Sẽ mất khá nhiều thời gian cho việc gọi Skype và sau đó bắt xe buýt vào thị trấn.

Mike: Tuyệt! Nhắn cho mình khi bạn lên xe buýt nhé.

Anna: Được. Hẹn gặp lại nhé.

Câu 2 trang 26 Tiếng Anh 7 Friends plus

Read the Key Phrases. Cover the dialogue and try to remember who says the phrases, Anna or Mike, Which key phrases are not used? Watch or listen again and check. (Đọc các Cụm từ chính. Che đoạn hội thoại và cố gắng nhớ xem ai đã nói các cụm từ, Anna hay Mike, những cụm từ khóa nào không được sử dụng? Xem hoặc nghe lại và kiểm tra.)

Câu 2 trang 26 Tiếng Anh 7 Friends plus

Bài nghe:

Trả lời:

1. Mike                      7. Anna

2. Mike                      8. Mike

3. Anna

Các cụm từ số 4, 5, 6 không được sử dụng.

Câu 3 trang 26 Tiếng Anh 7 Friends plus

Work in pairs. Practise the dialogue (Làm việc theo cặp. Thực hành hội thoại)

Trả lời:

Học sinh tự thực hiện theo từng cặp.

Câu 4 trang 26 Tiếng Anh 7 Friends plus

Put the dialogue in the correct order. Listen and check. Then practise it with your partner. (Đặt lời thoại theo đúng thứ tự. Nghe và kiểm tra. Sau đó, thực hành nó với đối tác của bạn.)

Bài nghe:

Câu 4 trang 26 Tiếng Anh 7 Friends plus0

Trả lời:

5    A: Oh, right. Text me later when you’re free, OK?

7    A: Bye.

1    A: We’re thinking of playing football. Are you interested?

3    A: Why? What are you doing?

2    B: I can’t right now. Maybe later.

6    B: OK then. Bye.

4    B: Nothing special. I’m doing my homework.

Dịch nghĩa:

A: We're thinking of playing football. Are you interested?

(Chúng tôi đang nghĩ đến việc chơi bóng đá. Bạn có hứng thú không?)

B: I can't right now. Maybe later.

(Tôi không thể ngay bây giờ. Có lẽ sau này.)

A: Why? What are you doing?

(Tại sao? Bạn đang làm gì đấy?)

B: Nothing special. I'm doing my homework.

(Không có gì đặc biệt. Tôi đang làm bài tập về nhà của tôi.)

A: Oh, right. Text me later when you're free, OK?

(Ồ, đúng. Nhắn tin cho tôi sau khi bạn rảnh, OK?)

B: OK then. Bye.

(Được rồi. Tạm biệt.)

A: Bye.

(Tạm biệt.)

Câu 5 trang 26 Tiếng Anh 7 Friends plus: USE IT! (Sử dụng nó)

Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue using the key phrases and the dialogue in exercise 1 to help you. (Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các cụm từ chính và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)

Trả lời:

Student B: Hello?

Student A: Hi, Ly. It's Hoa.

Student B: Oh, good morning, Hoa. What's up?

Student A: Do you interested in going shopping today? I see on the internet that many shops are 50% off.

Student B: I'm not sure beacause I'm playing video games now and I'm winning. Can we go later?

Student A: Uhm, what time can you go?

Student B: Maybe at 2 pm.

Student A: OK. I can wait to you.

Student B: Great! See you later.

Student A: See you!

Bài tập khác cùng Unit

-/-

Các bạn vừa tham khảo toàn bộ nội dung giải tiếng Anh 7 Friends plus phần Speaking Unit 2 Making plans over the phone của bộ sách tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo) do Đọc Tài Liệu biên soạn, tổng hợp. Các em có thể dùng làm tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM