Cùng Đọc tài liệu chuẩn bị Soạn bài Thực hành tiếng việt trang 107 Ngữ văn 7 tập 1 Chân trời sáng tạo - Bài 5: Từng bước hoàn thiện bản thân (Văn bản thông tin).
Soạn bài Thực hành tiếng việt trang 107
Câu 1: “Quy tắc”, “luật lệ” có phải thuật ngữ không? Dựa vào đâu để khẳng định như vậy?
Trả lời:
“Quy tắc”, “luật lệ” là thuật ngữ. Vì những từ ngữ này biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ thường được dùng trong các văn bản khoa học, công nghệ
Định nghĩa của thuật ngữ: Thuật ngữ là từ, ngữ biểu thị khái niệm khoa học, công nghệ, thường được dùng trong các văn bản thông tin thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và văn bản nghị luận.
Câu 2: Trong mục 2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học, “từ khóa” , “câu chủ đề” có phải thuật ngữ không? Vì sao?
Trả lời:
Trong mục 2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học, “từ khóa” , “câu chủ đề” là thuật ngữ. Vì nó biểu thị rõ ràng một khái niệm.
Câu 3: Điền vào bảng dưới đây một số thuật ngữ được sử dụng trong các phần 1,2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.
Phần văn bản | Thuật ngữ được sử dụng |
---|---|
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần | |
2. Học cách tìm nội dung chính |
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ mình liệt kê trong bảng trên là các thuật ngữ?
Trả lời:
Ta hoàn thành bảng như sau:
Phần văn bản | Thuật ngữ được sử dụng |
---|---|
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần | từ khóa, trọng tâm, kí hiệu |
2. Học cách tìm nội dung chính | dưỡng chất, từ khóa, câu chủ đề, trọng tâm, sơ đồ |
Dựa vào tính chuẩn xác, khoa học, không có sắc thái biểu của các từ ngữ.
Câu 4: Điền vào các bảng dưới đây một số thuật ngữ được sử dụng trong các phần của văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn.
Phần văn bản | Thuật ngữ được sử dụng |
---|---|
1. | Ví dụ: tốc độ học, ... |
2. | |
3. | |
4. | |
5. | |
6. |
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ được liệt kê trong văn bản trên là các thuật ngữ?
Trả lời:
Phần văn bản | Thuật ngữ được sử dụng |
---|---|
1. Sử dụng một cây bút chì làm vật dẫn | tốc độ đọc, hình minh họa... |
2. Tìm kiếm những ý chính và các từ khóa | từ khóa, ý chính, ý phụ... |
3. Mở rộng tầm mắt để đọc được một cụm 5-7 chữ | tầm mắt, chữ, hình minh họa, tốc độ đọc... |
4. Tập nghe nhạc nhịp độ nhanh trong lúc đọc khi bạn có một không gian riêng | tốc độ đọc, não, mắt... |
5. Đọc phần tóm tắt cuối chương trước | tóm tắt, chương, thông tin |
6. Liên tục thúc đẩy và thử thách khả năng của bạn | vận động viên, cơ bắp, kĩ thuẩ, hệ thống thần kinh, não bộ... |
Dựa vào từ biểu thị khái niệm khoa học trong văn bản mà em nhận biết các từ ngữ được liệt kê trong bản trên là các thuật ngữ.
Câu 5: Vận dụng kiến thức đã học từ các môn học Ngữ văn, Lịch sử và Địa lí, Toán học, Khoa học tự nhiên, .... để tìm thuật ngữ và các ngành khoa học thích hợp, sau đó hoàn chỉnh bảng tổng hợp dưới đây
Thuật ngữ | Giải thích | Ngành khoa học |
---|---|---|
Muối | là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay gốc chất a- xít. | Khoa học tự nhiên |
là tác dụng đẩy, kéo của một vật này lên vật khác. | ||
là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. | ||
là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng. | ||
là lực hút của Trái Đất. | ||
là góc có số đo bằng 90 độ. | ||
là đường nối liền các điểm có cùng tọa độ cao trên lược đồ địa hình, | ||
là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. | ||
là một thời kỳ tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn. |
Trả lời
:Thuật ngữ | Giải thích | Ngành khoa học |
---|---|---|
Muối | là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay gốc chất a- xít. | Khoa học tự nhiên |
Lực | là tác dụng đẩy, kéo của một vật này lên vật khác. | Khoa học tự nhiên |
Tính từ | là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. | Văn học |
Sao | là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng. | Địa lý |
Trọng lực | là lực hút của Trái Đất. | Khoa học tự nhiên |
Góc vuông | là góc có số đo bằng 90 độ. | Toán học |
Đường đồng mức | là đường nối liền các điểm có cùng tọa độ cao trên lược đồ địa hình, | Địa lý |
Truyện đồng thoại | là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa. | Văn học |
Thời đại đồ đá | là một thời kỳ tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn. | Lịch sử |
Câu 6:
Chỉ ra một số phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? và Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.Trả lời:
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? và Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học: hình minh họa.
Văn bản | Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ | Tác dụng |
---|---|---|
Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? | Hình minh họa 1,2 (mục 1) Hình minh họa 3 (mục 3) | Hình minh họa giúp hình dung rõ hơn cách "dùng vật dẫn dường" để điều chỉnh tốc độ đọc Hình minh họa giúp phân biệt rõ cách "đọc từng chữ" với "chụp" cả cụm 5-7 chữ |
Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học | Hinh minh họa "Phân vùng" trang ghi chép (phần A, mục 1) | Hình minh họa giúp hình dung rõ cách phân 3 vùng để ghi chép có hệ thống, bổ sung khi cần |
-/-
Trên đây là gợi ý trả lời Soạn bài Thực hành tiếng việt trang 107 lớp 7 Chân trời sáng tạo đầy đủ nhất, đừng quên tham khảo trọn bộ Soạn văn 7 Chân trời sáng tạo
- Tổng hợp các tài liệu và bài học soạn văn 7-