Câu 1. Tìm những từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối, …) được vẽ dưới đây:
Soạn bài Luyện từ và câu tuần 3 SGK Tiếng việt 2
Trả lời
- Từ chỉ người: bộ đội, công nhân.
- Đồ vật: ô tô, máy bay
- Con vật : con voi, con trâu
- Cây cối: cây dừa, cây mía.
>>Xem thêm: Hướng dẫn soạn bài tuần 3 SGK Tiếng việt 2
Câu 2. Tìm các từ ngữ chỉ sự vật có trong bảng sau:
bạn | thân yêu | thước kẻ | dài |
quý mến | cô giáo | chào | thầy giáo |
bảng | nhớ | học trò | viết |
đi | nai | dũng cảm | cá heo |
phượng vĩ | đỏ | sách | xanh |
Trả lời
Từ chỉ sự vật là: bạn, bảng, phượng vĩ, cô giáo, nai, thước kẻ, học trò, sách, thầy giáo, cá heo.
Câu 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây:
Ai (hoặc cái gì? con gì?) | là gì? |
---|---|
Bạn Vân Anh | là học sinh lớp 2A. |
Trả lời
Ai (hoặc cái gì? con gì?) | là gì? |
---|---|
Em | là con út trong nhà. |
Anh trai em | là thầy giáo dạy Toán, |
Bố em | là kĩ sư. |
Cô bạn Minh | là y tá. |
**Ngoài ra các em có thể tham khảo: