Soạn bài chương trình địa phương (phần tiếng việt)

Xuất bản: 02/10/2020

Soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt lớp 8 trang 90 SGK Ngữ văn 8 tập 1 chi tiết các câu hỏi trang 91, 92 để các em tham khảo

Để soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt 8 thì Đọc tài liệu xin gửi tới các em hướng dẫn trả lời 3 câu hỏi trong sách giáo khoa về cách sử dụng một số từ ngữ sau:

Soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt

Bài 1 trang 91 SGK Ngữ văn 8 tập 1

Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).

Từ ngữ toàn dân – từ ngữ địa phương:

STTTừ ngữ toàn dânTừ ngữ được dùng ở địa phương em
1Cha
2Mẹ
3Ông nội
4Bà nội
5Ông ngoại
6Bà ngoại
7Bác (anh của cha)
8Bác (vợ anh của cha)
9Chú (em trai của cha)
10Thím (vợ của chú)
11Bác (chị của cha)
12Bác (chồng chị của cha)
13Cô (em gái của cha)
14Chú (chồng em gái của cha)
15Bác (anh của mẹ )
16Bác (vợ anh của mẹ)
17Cậu (em trai của mẹ)
18Mợ (vợ em trai của mẹ)
19Dì (chị của mẹ )
20Dượng (chồng chị của mẹ)
21Dì (em gái của mẹ)
22Dượng (chồng chị của mẹ)
23Anh trai
24Chị dâu
25Em trai
26Em dâu (vợ của em trai)
27Chị gái
28Anh rể (chồng của chị gái)
29Em gái
30Em rể (chồng của em gái)
31Con
32Con dâu (vợ của con trai)
33Con rể (chồng của con gái)
34cháu (con của con)

Trả lời

1: cha – bố, cha, ba

2: Mẹ - mẹ, má

3: ông nội – ông nội

4: Bà nội – bà nội

5: ông ngoại – ông ngoại, ông vãi

6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi

7: bác (anh trai cha): bác trai

8: bác (vợ anh trai của cha): bác gái

9: Chú (em trai của cha): chú

10. Thím (vợ của chú): thím

11. bác (chị gái của cha): bác

12. bác (chồng chị gái của cha): bác

13. cô (em gái của cha): cô

14. chú (chồng em gái của cha): chú

15. bác (anh trai của mẹ): bác

16. bác (vợ anh trai của mẹ): bác

17. cậu (em trai của mẹ): cậu

18. mợ (vợ em trai của mẹ): mợ

19. bác (chị gái của mẹ): bác

20. Bác (chồng chị gái của mẹ): bác

21. dì (em gái của mẹ): dì

22. chú (chồng em gái của mẹ): chú

23. anh trai: anh trai

24: chị dâu: chị dâu

25.em trai : em trai

26. em dâu (vợ của em trai): em dâu

27. chị gái: chị gái

28. anh rể (chồng của chị gái): anh rể

29. em gái: em gái

30. em rể: em rể

31. con : con

32. con dâu (vợ con trai): con dâu

33. con rể (chồng của con gái): con rể

34. cháu (con của con): cháu, em.

Ta có bảng sau:

STTTừ ngữ toàn dânTừ ngữ được dùng ở địa phương em
1ChaBố, tía, cậu, thầy
2MẹMá, mợ ,u, vú, bầm
3Ông nộiÔng nội
4Bà nộiBà nội
5Ông ngoạiÔng ngoại, ông vãi
6Bà ngoạiBà ngoại, bà vãi
7Bác (anh của cha)Bác trai
8Bác (vợ anh của cha)Bác gái
9Chú (em trai của cha)Chú
10Thím (vợ của chú)Thím
11Bác (chị của cha)
12Bác (chồng chị của cha)Dượng
13Cô (em gái của cha)
14Chú (chồng em gái của cha)Dượng
15Bác (anh của mẹ )Cậu
16Bác (vợ anh của mẹ)Mợ
17Cậu (em trai của mẹ)Cậu
18Mợ (vợ em trai của mẹ)Mợ
19Dì (chị của mẹ )
20Dượng (chồng chị của mẹ)Dượng
21Dì (em gái của mẹ)
22Dượng (chồng chị của mẹ)Dượng
23Anh traiAnh
24Chị dâuChị
25Em traiem trai
26Em dâu (vợ của em trai)Em dâu
27Chị gáiChị gái
28Anh rể (chồng của chị gái)Anh rể
29Em gáiEm gái
30Em rể (chồng của em gái)Em rể
31ConCon
32Con dâu (vợ của con trai)Con dâu
33Con rể (chồng của con gái)Con rể
34cháu (con của con)cháu

Bài 2 trang 92 SGK Ngữ văn 8 tập 1 

Sưu tầm một số từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác.

Trả lời 

Một số từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương khác:

  • Cha: thầy, bọ, tía, bố
  • Mẹ: u, bầm, bu, má
  • Bác: bá
  • Anh cả: anh hai
  • Cố: cụ
  • Anh: eng
  • Chị: ả
  • Tui: tôi
  • Tau: tao
  • Hấn: hắn

Bài 3 trang 92 SGK Ngữ văn 8 tập 1 

Sưu tầm một số thơ ca có sử dụng từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích ở địa phương em.

Trả lời

Bài 1

- Em về thưa mẹ cùng thầy,

Cho anh cưới tháng này anh ra.

Anh về thưa mẹ cùng cha,

Bắt lợn sang cưới, bắt gà sang cheo.

Bài 2

- Ân cha nghĩa mẹ chưa đền,

Bậu mong ôm gối cuốn mền theo ai ?

Bài 3

- Đói lòng ăn nắm lá sung

Chồng một thì lấy, chồng chung thì đừng.

Một thuyền một lái chẳng xong

Một chĩnh đôi gáo còn nong tay nào.

-----------

Trên đây là nội dung soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt lớp 8 tập 1 chi tiết nhất giúp các em hiểu rõ cách sử dụng từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân tốt nhất.

Các em hãy ôn lại kiến thức trước Soạn bài từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội  đã học nữa nhé!

Soạn bài chương trình địa phương phần tiếng việt lớp 8

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM