Không chỉ giúp bạn biết Profession nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ Profession sao cho đúng qua các ví dụ...
Cùng tham khảo:
Cách phát âm từ Profession
UK: prəˈfeʃ.ən
US: prəˈfeʃ.ən
Nghĩa của từ Profession
Danh từ
1. Nghề, nghề nghiệp.
liberal professions — những nghề tự do
2.(The profession) Những người cùng nghề, những người trong nghề; ((sân khấu), (từ lóng)) đào kép.
3. Sự tuyên bố, sự công bố; sự bày tỏ; lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ.
4.(Tôn giáo) Sự tuyên bố tin theo, sự tin theo (đạo... ); lời thề tin theo.
professions of fulth — những lời tuyên bố tín ngưỡng
Trên đây chúng tôi đã giúp bạn biết Profession nghĩa là gì. Phần nội dung tiếp theo DOCTAILIEU sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ sử dụng từ Profession trong câu và danh sách các từ đồng nghĩa - trái nghĩa với từ Profession
Ví dụ sử dụng từ Profession trong câu
- He reached the heights of his profession at the age of 35.
- Her ambition and determination ensured that she rose to the top of her profession.
- He's very highly regarded within his profession.
- She was, by profession, a lawyer.
- Until recently secretarial work and nursing were very much pink-collar professions.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Profession
Đồng nghĩa với Profession
affirmation, assertion, asseveration, avouchment, avowal, claim, declaration, insistence, protestation
Trái nghĩa với Profession
Disavowal
Xem thêm:
Tham khảo
Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ Profession:
- https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/profession
Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích Profession tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn Giải bài tập Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.