Câu 2. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
Giải bài tập tiếng việt 2 tuần 9 tiết 1
Bảng chữ cái tiếng việt đầy đủ
| STT | Chữ thường | Chữ hoa | Tên chữ | Cách phát âm |
|---|---|---|---|---|
| 1 | a | A | a | a |
| 2 | ă | Ă | á | á |
| 3 | â | Â | ớ | ớ |
| 4 | b | B | bê | bờ |
| 5 | c | C | xê | cờ |
| 6 | d | D | dê | dờ |
| 7 | đ | Đ | đê | đờ |
| 8 | e | E | e | e |
| 9 | ê | Ê | ê | ê |
| 10 | g | G | giê | giờ |
| 11 | h | H | hát | hờ |
| 12 | i | I | i | I |
| 13 | k | K | ca | ca/cờ |
| 14 | l | L | e - lờ | lờ |
| 15 | m | M | em mờ/ e - mờ | mờ |
| 16 | n | N | em nờ/ e - nờ | nờ |
| 17 | o | O | o | O |
| 18 | ô | Ô | ô | Ô |
| 19 | ơ | Ơ | Ơ | Ơ |
| 20 | p | P | pê | pờ |
| 21 | q | Q | cu/quy | quờ |
| 22 | r | R | e-rờ | rờ |
| 23 | s | S | ét-xì | sờ |
| 24 | t | T | Tê | tờ |
| 25 | u | U | u | u |
| 26 | ư | Ư | ư | ư |
| 27 | v | V | vê | vờ |
| 28 | x | X | ích xì | xờ |
| 29 | y | Y | i dài | i |
Câu 3.
Sắp xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng.(bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng)
Trả lời :
| Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
|---|---|---|---|
| Bạn bè, Hùng | Bàn, xe đạp | Thỏ, mèo | Chuối |
Câu 4. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trên
| Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
|---|---|---|---|
| Cô giáo, thầy giáo, bố mẹ, ông bà, em trai, cô, bác, ... | Ghế, phấn, bảng, bút, thước, giày dép,... | Voi, hổ, gà, giun, cá, khỉ, trâu, bò, cò, ngựa,... | Phượng vĩ, bằng lăng, bàng, cúc,... |
Xem thêm
>>> Bài học trước: Soạn bài tuần 8 SGK tiếng việt 2
>>> Bài tiếp theo: Ôn tập giữa học kì 1 tiết 2 trang 70 SGK Tiếng Việt 2 tập 1
