Những kiến thức lý thuyết các số có năm chữ số cần nhớ được chúng tôi tổng hợp và biên soạn dưới đây sẽ giúp các em học sinh cùng ôn tập lại và nắm vững các kiến thức đã được học, góp phần giúp các em học tốt môn Toán lớp 3.
Kiến thức các số có năm chữ số
Lý thuyết
- Số có 5 chữ số gồm các chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn và hàng chục nghìn
- Đọc (viết) các số có 5 chữ số lần lượt từng hàng từ trái sang phải.
Ví dụ
HÀNG | ||||
---|---|---|---|---|
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
\(10 \, 000\) | \(1000\) | \(100\) | \(10\) | \(1\) |
\(10 \, 000\) | \(100\) | \(10\) | \(1\) | |
\(10 \, 000\) | \(100\) | \(1\) | ||
\(10 \, 000\) | \(1\) | |||
\(10 \, 000\) | ||||
\(5\) | \(1\) | \(3\) | \(2\) | \(4\) |
Số gồm \(5\) chục nghìn, \(1\) nghìn, \(3\) trăm, \(2\) chục, \(4\) đơn vị.
- Viết là: \(51\,324\)
- Đọc là: Năm mươi mốt nghìn ba trăm hai mươi tư.
- Viết số thành tổng: \(51\,324 = 50 000 + 1000 + 300 + 20 + 4\)
Các dạng toán các số có năm chữ số
Các dạng toán
Dạng 1: Viết số
- Cho các chữ số trong mỗi hàng: Hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị; yêu cầu viết thành số.
- Cách làm:
+) Viết liền các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là: Hàng chục nghìn, nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
+) Hàng nào thiếu sẽ được viết bằng chữ số 00.
Dạng 2: Đọc số
Đọc theo thứ tự lần lượt từ hàng chục nghìn về hàng đơn vị.
Ví dụ: Viết vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau:
Dạng 3: Điền số theo thứ tự.
- Các số liên tiếp cách nhau một đơn vị.
-Số liền trước và liền sau của một số thì lần lượt kém hoặc hơn số đó một đơn vị.
- Các số tròn nghìn, tròn trăm hoặc tròn chục liên tiếp lần lượt hơn kém nhau một nghìn, một trăm hoặc \(10\) đơn vị.
Dạng 4: Viết số thành tổng.
Phân tích số có \(5\) chữ số đã cho thành tổng các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.
Dạng 5: Các số đặc biệt.
-Số lớn nhất có \(5\) chữ số là \(99999\)
- Số bé nhất có \(5\) chữ số là: \(10000\)
- Số chẵn lớn nhất có \(5\) chữ số là: \(99998...\)
Bài toán ôn tập
Bài tập 1
Đề bài
HÀNG | ||||
---|---|---|---|---|
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
\(10 \, 000\) | \(1000\) | \(100\) | \(10\) | \(1\) |
\(10 \, 000\) | \(1000\) | \(100\) | \(1\) | |
\(1000\) | \(1\) | |||
\(1\) |
Số viết được là:
- A. \(41232\)
- B. \(1234\)
- C. \(23241\)
- D. \( 23214\)
Đáp án: D. \(23214\)
Bài tập 2
Đề bài
Số \(52\,425\) được đọc là
- A. Năm hai bốn hai năm
- B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai lắm
- C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
- D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm.
Đáp án: C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm.
Bài tập 3
Đề bài
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(23000 \to 24000 \to \Box \to \Box\)
Đáp án
\(23000 \to 24000 \to 25000 \to 2600\)
Tham khảo thêm