1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
b | bye | Bye, Nam |
h | hello | Hello Nam |
Hướng dẫn dịch:
Tạm biệt Nam.
Xin chào Nam.
2. Listen and write (Nghe và viết.)
Bài nghe:
1. Bye, Nam
2. Hello, Mai
Hướng dẫn dịch:
1. Tạm biệt Nam.
2. Xin chào Mai.
3. Let's chant. (Chúng ta cùng hát ca).
Bài nghe:
Hello
Hello, I'm Mai
Hi, Mai
I'm Nam
Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào
Xin chào, mình là Mai
Chào, Mai
Mình là Nam
Rất vui được gặp bạn.
4. Read and match. (Đọc và nối).
1-d | 2-a | 3-b | 4-c |
Hướng dẫn dịch:
1. Hello. Cô tên là Hiền
Xin chào, cô Hiền. Rất vui được gặp cô ạ.
2. Xin chào. Tôi là Nam.
Xin chào, Nam. Tôi là Mai.
3. Tạm biệt, Mai.
Tạm biệt, Nam.
4. Bạn khỏe không?
Tôi khỏe cảm ơn.
5. Read and write. (Đọc và viết).
1. Hello/Hi. I'm Mai.
2. Hi, Mai. I’m Nam.
3. Nice to meet you, Miss Hien.
4. How are you?
5. Fine/I’m fine, thanks.
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào. Mình là Mai.
2. Chào, Mai. Mình là Nam.
3. Rất vui được biết cô, cô Hiền.
4. Bạn khỏe không?
5. Mình khỏe, cảm ơn.
6. Project (Dự án).
Làm thẻ tên cho em và bạn học. Giới thiệu chúng cho cả lớp. Mỗi thẻ tên gồm các phần sau:
School (Tên trường):
Class (Tên lớp):
Name (Tên của bạn):
Hướng dẫn dịch:
School: Le Quy Don
Class: 3A
Name: Phuong Linh