Luyện tập kỹ năng nghe, hiểu và đọc lại thông qua bài tập lesson 1 unit 6 trang 40 - 41 để có thể học bài mới tốt hơn các em nhé!
Giải Lesson 2 unit 6 SGK Tiếng anh 3
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a) May I come in, Mr Loc?
Yes, you can.
b) May I go out, Mr Loc?
No, you can't.
Hướng dẫn dịch:
a) Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?
Vâng, mời em vào.
b) Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?
Không, không được đâu em.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
Bài nghe:
a) May I come in?
Yes, you can.
b) May I go out?
Yes, you can.
c) May I speak?
No, you can't.
d) May I write?
No, you can't.
Hướng dẫn dịch:
a) Xin phép cô cho em vào ạ?
Vâng, mời em vào.
b) Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?
Vâng, mời em đi.
c) Mình có thể nói chuyện được không?
Không, không được.
d) Mình có thể viết được không?
Không, không được.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
May I come in/go out, Mr Loc?
Yes, you can. / No, you can't.
Open your book, please!
Close your book, please!
May I come in, Mr Loc?
May I go out, Mr Loc?
Hướng dẫn dịch:
Xin phép thầy Lộc cho em vào/ra ngoài ạ?
Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.
Hãy mở sách ra!
Hãy đóng/gấp sách lại!
Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?
Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?
Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).
Bài nghe:
a.4 | b.1 | c.2 | d.3 |
Bài nghe:
1. Lan: May I come in?
Miss Hien: Yes, you can.
2. Lan: May I open the book?
Miss Hien: Yes, you can.
3. Thu: May I sit down?
Miss Hien: No, you can't.
4. Hong: May I write now?
Miss Hien: Yes, you can.
Hướng dẫn dịch:
1. Lan: Em có thể vào được không ạ?
Cô Hiền: Có, em có thể.
2. Lan: Em có thể mở cuốn sách không ạ?
Cô Hiền: Có, em có thể.
3. Thư: Em có thể ngồi xuống không a?
Cô Hiền: Không, em không thể.
4. Hồng: Em có thể viết bây giờ không ạ?
Cô Hiền: Có, em có thể.
Bài 5. Read and match. (Đọc và nối).
1.c | 2.d | 3.a | 4.b |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Xin phép thày cho em ra ngoài ạ?
B: Vâng, em có thể đi.
2. A: Em có thể hỏi một câu được không ạ?
B: Vâng, mời em.
3. A: Em có thể mở sách ra không ạ?
B: Không, em không thể mở.
4. A: Xin phép cô cho em vào lớp ạ?
B: Vâng, mời em.
Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. A: May I come in?
B: Yes, you can.
2. A: May I sit down?
B: Yes, you can.
3. A: May I close my book?
B: No, you can't.
4. A: May I open my book?
B: Yes, you can.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Xin phép cô cho em vào lớp ạ?
B: Vâng, mời em.
2. A: Xin phép thầy cho em ngồi xuống ạ?
(Em có thể ngồi xuống được không ạ?)
B: Vâng, mời em.
3. A: Em có thể đóng sách lại không ạ?
B: Không, em không thể đóng.
4. A: Em có thể mở sách ra không ạ?
B: Vâng, được.
*************
Các em có thể tham khảo thêm bài lesson 3 unit 6 trang 44 - 45 để luyện tập kỹ hơn kỹ năng nghe và nói của mình. Đồng thời thường xuyên cập nhật hướng dẫn làm bài tập trong sgk Tiếng anh 3 để ôn lại những kiến thức cũ đã học nhé. Chúc các em học tốt!