Lesson 1 unit 7 SGK Tiếng anh 3

Xuất bản: 05/11/2018 - Tác giả: Giangdh

Giải tiếng anh 3 unit 7 lesson 1 với chủ đề That's my school. Hướng dẫn nhìn, nghe, và đọc - lesson 1 unit 7 trang 46, 47 sách giáo khoa tiếng anh lớp 3

Giải Lesson 1 unit 7 SGK Tiếng anh 3

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài nghe:


a)   That's my school.

Is it big?

Yes, it is.

b)   That's my classroom.

Is it big?

No, it isn't. It's small.

Hướng dẫn dịch:

a)  Đó là trường của tôi.

Nó thì lớn phải không?

Vâng, đúng vậy.

b)  Đó là lớp học của tôi.

Nó thì lớn phải không?

Không, không lớn. Nó nhỏ.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

a)   That's the gym.

b)   That's the library.

c)   That's the computer room.

d)   That's the playground.

Hướng dẫn dịch:

a)   Đó là phòng tập thể dục.

b)   Đó là thư viện.

c)   Đó là phòng vi tính.

d)   Đó là sân chơi.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

That's the library.

That's the classroom.

That's the computer room.

That's the gym.

Hướng dẫn dịch:

Đó là thư viện.

Đó là lớp học.

Đó là phòng vi tính.

Đó là phòng tập thể dục.

Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Bài nghe:


1.b2.c3.a

Bài nghe:

1. Linda: That's the computer room.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

2. Linda: That's the gym.

Nam: Is it big?

Linda: No, it isn't. It's small.

3. Linda: And that's the classroom.

Nam: Is it big?

Linda: Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Đó là phòng máy tính.

Nam: Nó to?

Linda: Vâng, đúng vậy.

2. Linda: Đó là phòng tập thể dục.

Nam: Nó to?

Linda: Không, không phải vậy. Nó nhỏ.

3. Linda: Và đó là lớp học.

Nam: Nó to?

Linda: Vâng, đúng vậy.

Bài 5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

1. classroom

2. library

3. computer room

4. gym

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là lớp học.

2. Đó là thư viện.

3. Đó là phòng vi tính.

4. Đó là phòng tập thể dục.

Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Bài nghe:


This is the way we go to school

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

Hướng dẫn dịch:

Đây là con đường chúng tôi đến trường

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng tôi đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

--------------

Các em có thể tham khảo thêm phần nghe và đọc ở lesson 2 unit 7 trang 48 -49 hoặc ôn luyện thêm kỹ năng nghe, hiểu và đọc của mình thông qua những bài tập trong sgk Tiếng anh 3 mà doctailieu.com chia sẻ nhé.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM