- Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1
- Unit 1: Hello
- Unit 2: What's your name?
- Unit 3: This is Tony
- Unit 4: How old are you?
- Unit 5: Are they your friends?
- Review 1 lớp 3
- Unit 6: Stand up!
- Unit 7: That's my school
- Unit 8: This is my pen
- Unit 9: What colour is it?
- Unit 10: What do you do at the break time?
- Review 2 lớp 3
- Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Lớp 3 Tập 2
- Unit 11: This is my family
- Unit 12: This is my house
- Unit 13: Where's my book?
- Unit 14: Are there any posters in the room?
- Unit 15: Do you have any toys?
- Review 3 lớp 3
- Unit 16: Do you have any pets?
- Unit 17: What toys do you like?
- Unit 18: What are you doing?
- Unit 19: They're in the park
- Unit 20: Where's Sapa?
- Review 4 lớp 3
Hướng dẫn làm Lesson 1 Unit 3 SGK Tiếng Anh 3
- 1. 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
- 2. 2. Point and say. (Chỉ và nói).
- 3. 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
- 4. 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)
- 5. 5. Look and write. (Nhìn và viết).
Tóm tắt bài viết:
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
Bài nghe:
a) This is Tony.
Hello, Tony.
b) And this is Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
a) Đây là Tony.
Xin chào, Tony.
b) Và đây là Linda.
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
2. Point and say. (Chỉ và nói).
This is Peter.
Hello, Peter. Nice to meet you.
And this is Quan.
Hello, Quan. Nice to meet you.
This is Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
And this is Tony.
Hi, Tony. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
Đây là Peter.
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.
Và đây là Quân.
Xin chào, Quân. Rất vui được biết bạn.
Đây là Linda.
Xin chào, Undo. Rất vui được biết bạn.
Và đây là Tonỵ.
Xin chào, Tony. Rất vui được biết bạn.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
This is Linda.
Hi, Linda. Nice to meet you.
And this is Mai.
Hi, Mai. Nice to meet you.
This is Peter.
Hi, Peter. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
Đây là Linda.
Xin chào, Linda. Rất vui được biết bạn.
Và đây là Mai.
Xin chào, Mai. Rất vui được biết bạn.
Đây là Peter.
Xin chào, Peter. Rất vui được biết bạn.
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)
Bài nghe:
1-a | 2-b |
Bài nghe:
1. Nam: Mai, this is Linda.
Mai: Hello, Linda.
2. Quan: Tony, this is Phong.
Phong: Hello, Tony.
Hướng dẫn dịch:
1. Nam: Mai, đây là Linda.
Mai: Xin chào, Linda.
2. Quân: Tony, đây là Phong.
Phong: Xin chào, Tony.
5. Look and write. (Nhìn và viết).
a)
1. Linda: This is Nam.
Peter: Hi, Nam. Nice to meet you.
b)
2. Mai: This is Phong.
Linda: Hi, Phong. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
a)
1. Linda: Đâỵ là Nam.
Peter: Xin chào, Nam. Rất vui được biết bạn.
b)
2. Mai: Đây là Phong.
Linda: Xin chào, Phong. Rất vui được biết bạn.
6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Bài nghe
How are you?
Hello, Peter. How are you?
I'm fine, thank you. How are you?
Thank you, Peter. I'm fine too.
Let's go to school together.
How are you, Nam, Quan and Mai?
Thank you, Miss Hien, we're fine.
Hướng dẫn dịch:
Bạn có khỏe không?
Chào em, Peter. Em có khỏe không?
Em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?
Cảm ơn em, Peter. Cô cũng khỏe.
Nào chúng ta cùng đến trường nhé.
Các em vẫn khỏe chứ Nam, Quân và Mai?
Cảm ơn cô Hiền, chúng em đều khỏe ạ.