Lesson 1 unit 14 SGK Tiếng anh 3

Xuất bản: 07/11/2018 - Tác giả: Giangdh

Giải tiếng anh 3 unit 14 lesson 1 với chủ đề Are there any posters in the room?. Hướng dẫn nhìn, nghe và đọc lại - lesson 1 unit 14 trang 24, 25 sách giáo khoa tiếng anh lớp 3

Truy cập vào doctailieu.com các em sẽ tìm được tất cả những bài tập sgk Tiếng anh 3 - Tập 2 giúp các em học tốt hơn!

Giải Lesson 1 unit 14 SGK Tiếng anh 3

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài nghe:


a) This is a picture of my room.

Are there any chairs in the room?

Yes, there are.

b) Are there any posters in the room?

No, there aren't.

Hướng dẫn dịch:

a)  Đây là tấm hình phòng mình.

Có nhiều chiếc ghế trong phòng không?

Vâng, có.

b)  Có nhiều áp phích trong phòng không?

Không, không có.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

a)  Are there any maps in the room?

Yes, there are.

b)  Are there any sofas in the room?

Yes, there are.

c)  Are there any wardrobes in the room?

No, there aren't.

d)  Are there any cupboards in the room?

No, there aren't.

Hướng dẫn dịch:

a) Có cái bản đồ nào trong phòng không?

Vâng, có.

b) Có nhiều ghế xô-pha trong phòng không?

Vâng, có.

c) Có cái tủ quần áo nào trong phòng không?

Không, không có.

d) Có nhiều tủ chén trong phòng không?

Không, không có.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

a)  Are there any maps in the room?

Yes, there are.

b)  Are there any sofas in the room?

Yes, there are.

c)  Are there any wardrobes in the room?

No, there aren't.

d)  Are there any cupboards in the room?

No, there aren't.

Hướng dẫn dịch:

a) Có cái bản đồ nào trong phòng không?

Vâng, có.

b) Có nhiều ghế xô-pha trong phòng không?

Vâng, có.

c) Có cái tủ quần áo nào trong phòng không?

Không, không có.

d) Có nhiều tủ chén trong phòng không?

Không, không có.

Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Bài nghe:


1.a2.b

Bài nghe:

1. Peter: This is a picture of my living room. It's large.

Mai: Are there any maps in the room?

Peter: Yes, there are two.

2. Mary: This is a picture of my bedroom.

Nam: Are there any sofas in the room?

Mary: No, there aren't any.

Hướng dẫn dịch:

1. Peter: Đây là một bức tranh về phòng khách của tôi. Nó khá rộng lớn.

Mai: Có cái bản đồ nào trong phòng không?

Peter: Vâng, có hai.

2. Mary: Đây là hình ảnh về phòng ngủ của tôi.

Nam: Có ghế sofa trong phòng không?

Mary: Không, không có gì cả.

Bài 5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

1. This is a living room.

2. There is a TV on the cupboard in the room.

3. There are four pictures and a big map on the wall.

4. There are four chairs near the table.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là phòng khách.

2. Có một chiếc tivi trên cái tủ trong phòng.

3. Có bốn bức tranh và một bản đồ lớn trên tường.

4. Có bốn chiếc ghế gần cái bàn.

Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. Yes, there are.

2. Yes, there are.

3. Yes, there are.

4. Yes, there are.

Hướng dẫn dịch:

1. Có, có nhiều.

2. Có, có nhiều.

3. Có, có nhiều.

4. Có, có nhiều.

----------------

Xem thêm

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM