Lesson 1 unit 12 SGK Tiếng anh 3

Xuất bản: 07/11/2018 - Tác giả: Giangdh

Giải tiếng anh 3 unit 12 lesson 1 với chủ đề This is my house. Hướng dẫn nghe, chỉ và đọc lại - lesson 1 unit 12 trang 12, 13 sách giáo khoa tiếng anh lớp 3

Doc tổng hợp những bài tập trong sgk Tiếng anh 3 - Tập 2 để giúp các em ôn tập tốt hơn.

Giải Lesson 1 unit 12 SGK Tiếng anh 3

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài nghe:


a)   This is my house.

Wow! It's big!

b)  There's a garden over there. Come and see it.

It's very nice!

Hướng dẫn dịch:

a)  Đây là nhà của mình.

Ồ! Nó lớn quá!

b) Có một khu vườn ở đây. Đến và nhìn xem.

Nó rất đẹp!

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

a)   There's a living room.

b)  There's a kitchen.

c)   There's a bathroom.

d)  There's a bedroom.

e)  There's a dining room.

f)  There's a garden.

Hướng dẫn dịch:

a)   Có một phòng khách.

b)  Có một nhà bếp.

c)   Có một phòng tắm.

d)   Có một phòng ngủ.

e)   Có một phòng ăn.

f)  Có một khu vườn.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

There's a house.

Wow! It's big!

There's a living room.

There's a kitchen.

There's a bathroom.

There's a bedroom.

There's a dining room.

There's a garden.

Hướng dẫn dịch:

Có một căn nhà.

Ồ! Nó thật lớn!

Có một phòng khách.

Có một nhà bếp.

Có một phòng tắm.

Có một phòng ngủ.

Có một phòng ăn.

Có một khu vườn.

Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Bài nghe:


1.a2.b3.a

Bài nghe:

1. Linda: This is my house.

Mai: Wow! It's big!

2. Linda: There's a garden. Come and see it.

Mai: It's very beautiful!

3. Mai: That's the kitchen over there. Come and see it.

Linda: Wow! It's very nice!

Hướng dẫn dịch:

1. Linda: Đây là nhà của tôi.

Mai: Wow! Nó to quá!

2. Linda: Có một khu vườn. Hãy đến và xem nó.

Mai: Nó rất đẹp!

3. Mai: Đó là nhà bếp ở đằng kia. Hãy đến và xem nó.

Linda: Wow! Nó rất đẹp!

Bài 5. Look and write. (Nhìn và viết).

1. This is a house.

2. There is a living room.

3. There is a dining room.

4. There is a bedroom

5. There is a bathroom.

6. There is a kitchen.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là một ngôi nhà.

2.

Có một cái phòng khách.

3. Có một cái phòng ăn.

4. Có một cái phòng ngủ.

5. Có một cái phòng tắm.

6. Có một cái nhà bếp.

Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Bài nghe:


The way I clean my house

This is the way I clean my house,

Clean my house, clean my house.

This is the way I clean my house

So early in the morning!

This is the way I clean my room,

Clean my room, clean my room.

This is the way I clean my room,

So early in the morning.

Hướng dẫn dịch:

Cách tôi lau nhà

Đây là cách mình lau nhà,

Lau nhà, lau nhà.

Đây là cách mình lau nhà Vào sáng sớm!

Đây là cách mình lau phòng,

Lau phòng, lau phòng.

Đây là cách mình lau phòng

Vào sáng sớm.

-------------

Tham khảo thêm Lesson 2 unit 12 trang 14, 15 để luyện tập thêm kỹ năng nghe và đọc cho tốt. Các em cũng có thể tìm được tất cả những hướng dẫn giải bài tập Tiếng anh 3 tại doctailieu.com

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM