Điểm chuẩn Trường Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Trường Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023 - 2024 được đọc tài liệu tổng hợp và gửi tới các em học sinh. Cha mẹ và các em có thể xem trực tiếp hoặc tải về.

Điểm chuẩn Trường Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Trường Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023

Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng

TTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
17340120Kinh doanh quốc tế24,35
27340303Kế toán, Phân tích và Kiểm toán22,9
37340405Hệ thống thông tin quản lý22,6
47340125Phân tích dữ liệu kinh doanh23,6
57220201Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)23,85
67510306Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)21
77480210Công nghệ thông tin ứng dụng21,85
87480209Công nghệ tài chính và kinh doanh số22,25
97520139Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics22

Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng

TTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
17480111Tin học và Kỹ thuật máy tính21

Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài

TTMã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
17340115Marketing (song bằng VNU-HELP)22,75
27340108Quản lí (song bằng VNU-Keuka)21

Thông tin trường

Trường Quốc tế tiền thân là Khoa Quốc tế trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội được thành lập năm 2002 , đến năm 2022 Khoa Quốc tế được nâng cấp thành Trường Quốc tế theo Quyết định số 3868/QĐ-ĐHQGHN ngày 01/12/2021 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.

Tên tiếng Anh: VNU – International School

Hiện nay nhà trường có 04 cơ sở gồm:

  • Cơ sở 1: Nhà G7 & G8, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Nhà C, E, Làng sinh viên HACINCO, 79 Ngụy Như Kon Tum, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Số 1, Phố Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 4: Toà nhà HT1, Khu Đô thị đại học, Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hoà Lạc, Hà Nội

Điện thoại: 024.3557.5992

Email: truongquocte@vnuis.edu.vn

Chỉ tiêu tuyển sinh 2023

Năm 2023, Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển 1.400 chỉ tiêu cho 12 ngành đào tạo chất lượng cao

Điểm chuẩn Trường Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
QHQ01Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD024
QHQ02Kế toán, Phân tích và Kiểm toánA00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD022.5
QHQ03Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD022.5
QHQ04Tin học và Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D2422.5
QHQ05Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D2423.5
QHQ06Marketing (song bằng VNU - HELP, Malaysia)A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD023
QHQ07Quản lý (song bằng VNU - Keuka, Hoa Kỳ)A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD021.5
QHQ08Tự động hoá và Tin họcA00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D2422
QHQ09Ngôn ngữ AnhA01; D01; D78; D9024
QHQ10Công nghệ thông tin ứng dụngA00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D2420
QHQ11Công nghệ tài chính và Kinh doanh sốA00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D2420
QHQ12Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và LogisticsA00; A01; D01; D06; D03; D07; D23; D2420

Điểm chuẩn Khoa Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
QHQ01Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD026.2
QHQ02Kế toán, Phân tích và Kiểm toánA00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD025.5
QHQ03Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD024.8
QHQ04Tin học và Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D2424
QHQ05Phân tích dữ liệu kinh doanhA00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D2425
QHQ06Marketing (Song bằng VNU-HELP)A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD025.3
QHQ07Quản lý (Song bằng VNU-Keuka)A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D2423.5
QHQ08Tự động hóa và Tin họcA00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D2422
QHQ09Ngôn ngữ Anh (Chuyên sâu Kinh doanh và công nghệ thông tin)A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD025

Khoa Quốc tế

thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-International School) là đơn vị tiên phong trong đào tạo đại học và sau đại học toàn bộ bằng ngoại ngữ, đã hợp tác với các trường đại học danh tiếng nước ngoài. Bằng cử nhân và thạc sĩ do Đại học Quốc gia Hà Nội và trường đại học nước ngoài cấp. Đến nay, Khoa Quốc tế-ĐHQGHN đã hợp tác với gần 40 trường đại học ở nước ngoài

Tên tiếng Việt: Khoa Quốc tế- Đại học Quốc gia Hà Nội

Tên tiếng Anh: VNU - International School

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Khoa Quốc tế Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

STTNgànhĐiểm chuẩn
1Kinh doanh quốc tế23,25
2Kế toán, Phân tích và Kiểm toán20,5
3Hệ thống thông tin quản lý19,5
4Tin học và Kỹ thuật máy tính19
5Marketing (song bằng)18
6Quản lý (song bằng)17

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn trường Khoa Quốc tê Đại học Quốc Gia Hà Nội 2018:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1

Các ngành đào tạo đại học

27340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0218,5
37340303Kế toán, Phân tích và Kiểm toánA00; A01; D01; D0216,75
47340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0216
57480111Tin học và kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0215

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1

Các ngành đào tạo đại học

---
27340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0218.5
37340303Kế toán, Phân tích và Kiểm toánA00; A01; D01; D0217
47340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0217.25
57480111Tin học và kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D02---

Tham khảo điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D7776
27340399Kế toán, phân tích và kiểm toán*A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D7777
37340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D7777.5

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu dự kiến
Theo KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

7340120Kinh doanh quốc tế (Đào tạo bằng tiếng Anh)2255

7340303 (thí điểm)

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (Đào tạo bằng tiếng Anh)1373
7340405Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo bằng tiếng Anh)691

7480109
(thí điểm)

Tin học và kỹ thuật máy tính391
Tổng: 480 chỉ tiêu47010
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM