Câu 2 (trang 173 sgk Tiếng Việt 5): Điền những từ mà em biết vào bảng.
Hướng dẫn trả lời:
TỔNG KẾT VỐN TỪ VỀ MÔI TRƯỜNG
Sinh quyển (môi trường động, thực vật) | Thủy quyển (môi trường nước) | Khí quyển (môi trường không khí) | |
Các sự vật trong môi trường | Rừng, người, hổ, gấu, khỉ, dê, bò, lợn, gà, chim chóc, cây gụ, sến, cam, xoài, sầu riêng, măng cụt, rau cải, cỏ tranh... | Sông, hồ, ao, suối, biển, đại dương, kênh, mương, khe, thác... | Mây, trời, vũ trụ, không khí, ánh sáng, khí hậu, thời tiết, gió, nắng... |
Những hành động bảo vệ môi trường | Không đánh bắt hải sản bằng điện, chất nổ; không khai thác rừng bừa bãi; phủ xanh đồi trọc; trồng rừng ngập mặn; trồng cây gây rừng... | Tạo nguồn nước sạch, đào giếng; xây dựng nhà máy lọc nước; xử lí tốt nước thải ở các khu công nghiệp... | Thiết kế kĩ thuật hệ thống ống khói các nhà máy; xử lí rác thải thường xuyên; không sử dụng phung phí nguồn nhiên liệu. |