Grammar Reference Unit 8 lớp 10 Explore New Worlds

Xuất bản: 16/11/2022 - Cập nhật: 21/11/2022 - Tác giả:

Grammar Reference Unit 8 lớp 10 Explore New Worlds trang 155, 156 với hướng dẫn dịch và trả lời các câu hỏi giải bài tập anh 10 Unit 8 Cánh diều.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần Grammar Reference Unit 8: Making plans thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Giải Grammar Reference Unit 8 lớp 10 Explore New Worlds

Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 155, 156 Tiếng anh 10 Cánh diều như sau:

A: Match the questions and the answers. (Nối câu hỏi với câu trả lời)

Gợi ý đáp án:

1-c

2-a

3-d

4-e

5-b

Tạm dịch:

1. Bạn định ăn trưa ở đâu hôm nay? Tại Susan’s.

2. Bạn định mời Nam đi dự tiệc hả? Vâng. Anh ấy thích khiêu vũ.

3. Bạn định làm gì vào thứ Bảy? Chúng ta sẽ đi trượt băng.

4. Khi nào Nicola sẽ đến? Máy bay của cô ấy đến lúc 5 giờ đồng hồ.

5. Tối nay trời có mưa không? Có thể. Bạn nên mang theo một chiếc ô.

B: Complete the conversation with be going to and the verbs in parentheses. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng be going to và động từ trong ngoặc)

A: Hey! I just won $100!

B: Wow! What (1) ...... (you / do) with it?

A: Well, first, I (2) ...... (buy) my mother some flowers.

B: Great. She (3)...... (love) those.

A: And then, I (4) ...... (give) my sister $10.

B: And the rest? A: I(5) ...... (put) it in the bank.

B: (6) ...... (you / buy) anything for yourself?

A: Maybe. But not now.

Gợi ý đáp án:

1- are you going

2-am going to buy

3-is going to love

4- am going to give

5-am going to put

6-Are you buy

Tạm dịch:

A: Này! Tôi vừa giành được 100 đô la!

B: Chà! Cậu sẽ làm gì với nó?

A: Trước tiên, tôi sẽ mua cho mẹ tôi một số bông hoa.

B: Tuyệt vời. Bà ấy sẽ thích chúng.

A: Và sau đó, tớ sẽ cho em gái tôi 10 đô la.

B: Và phần còn lại? A: Tớ sẽ gửi nó vào ngân hàng.

B: Bạn sẽ mua cứ thứ gì cho bản thân?

A: Có thể. Nhưng không phải bây giờ.

C: Complete the sentences with will or won’t and a verb from the box. (Hoàn thành câu với các từ trong bảng)

be - become - drive -  get - have

1. They work hard, so I think they 'll be rich one day.

2. Everyone _______electric cars by 2050.

3. Humans______ any oil in the future

4. _____I_____ a prize if I win the game?

5. You______ a scientist, but I think you'll a science teacher.

Gợi ý đáp án:

2- will drive

3- won’t have

4- Will … get …

5- will become

Tạm dịch:

1. Họ làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi nghĩ một ngày nào đó họ sẽ giàu có.

2. Mọi người sẽ ô tô điện vào năm 2050.

3. Con người sẽ không có bất kỳ loại dầu nào trong tương lai

4. Tớ sẽ nhận được giải thưởng nếu tớ thắng trò chơi chứ?

5. Bạn sẽ trờ thành một nhà khoa học, nhưng tôi nghĩ bạn sẽ là một giáo viên khoa học.

D: Rewrite the questions using be going to or will. (Viết lại câu sử dụng be going to hoặc will)

Gợi ý đáp án:

1. Will it rain tomorrow?

2. Is it going to be sunny this afternoon?

3. Will we have a hot summer this year?

4. What is the weather going to be this weekend?

5. Will it be cloudy tomorrow?

6. Are we going to be finish the book before the end of the year?

7. Will temperature rise in the next 100 years?

8. Are you going to get good grades?

Tạm dịch:

1. Ngày mai trời có mưa không?

2. Chiều nay trời có nắng không?

3. Chúng ta sẽ có một mùa hè nóng bức trong năm nay?

4. Thời tiết sẽ như thế nào vào cuối tuần này?

5. Ngày mai trời có mây không?

6. Chúng ta sẽ hoàn thành cuốn sách trước khi kết thúc năm?

7. Nhiệt độ sẽ tăng lên trong 100 năm tới?

8. Bạn sẽ đạt điểm cao?

E: Put the adverb in the correct position. (Đặt trạng từ vào đúng vị trí)

1. We will travel to Mars by 2030. (certainly)

2. Humans won't drive cars in the 22nd century. (definitely)

3. My brother will become a famous singer. (possibly)

4. I won't pass the test. (probably)

Gợi ý đáp án:

1. We will certainly travel to Mars by 2030.

2. Humans won't definitely drive cars in the 22nd century.

3. My brother will possibly become a famous singer.

4. I won't probably pass the test.

Tạm dịch:

1. Chúng ta chắc chắn sẽ du hành đến sao Hỏa vào năm 2030.

2. Loài người chắc chắn sẽ không lái ô tô vào thế kỷ 22.

3. Anh trai tôi có thể sẽ trở thành một ca sĩ nổi tiếng.

4. Tôi có thể sẽ không vượt qua bài kiểm tra.

Xem tổng hợp các nội dung giải bài tập Unit 8: 

- Kết thúc nội dung Unit 8 lớp 10 Explore New Worlds  - 

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Unit 8 Making plans - Explore New Worlds của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM