Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần Grammar Reference Unit 11: Achievements thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.
Giải Grammar Reference Unit 11 lớp 10
Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 132, 133 Tiếng anh 10 Cánh diều như sau:
A: Write the irregular past participles from the box next to the correct verb. (Viết dạng động từ phần từ hai bất quy tắc của các động từ trong bảng với động từ đúng)
Gợi ý đáp án:
1. buy – bought (mua)
2. do – done (làm)
3. drink – drunk (uống)
4. eat – eaten (ăn)
5. make – made (làm)
6. meet – met (gặp)
7. read – read (đọc
8. say – said (nói)
9. speak – spoken (nói)
10. sweep – swept (quét)
11. tell – told (kể)
12. win – won (thắng)
B: Complete the conversation with the present perfect. (Hoàn thành đoạn hội thoại với thì hiện tại hoàn thành)
Gợi ý đáp án:
1- have you done
2- I have cleaned
3- have cooked
4- Have you had
5- have been
6- haven’t done
7- have paid
8- Have you had
9. Have you had
10. have had visited
11- have bought
Tạm dịch:
1. A: Bạn đã làm gì ngày hôm nay
B: Không có gì thú vị cho lắm. Tớ (dọn dẹp nhà, và tớ nấu bữa tối. Bạn có một ngày thú vị?
A: Không, không hẳn. Tớ bị ốm. Tớ không làm bất cứ điều gì.
2. A: Hôm nay, tớ đã thanh toasb các hóa đơn và tớ mua ở cửa hàng tạp hóa. Bạn có một ngày thú vị chứ?
B: À, tớ có đến thăm một người bạn. Và tớ mua một số quần áo cho công việc mới của tớ.
C: Complete the sentences with the correct forms of the verbs in parentheses. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc)
Gợi ý đáp án:
1- was jogging/ hurt
2- were performing/ arrived
3- was wearing/ saw
4-was preparing/ came
5. was doing/ were discussing
Tạm dịch:
1. Tôi đang chạy bộ trong công viên thì đột nhiên đau đầu gối của tôi.
2. Trong khi học sinh đang biểu diễn trên sân khấu, phụ huynh của các em đến hội trường
3. Cô giáo của tôi đang mặc chiếc áo dài trắng xinh đẹp khi tôi nhìn thấy cô tại lễ tốt nghiệp.
4. Chúng tôi đang chuẩn bị một áp phích cho sự kiện của trường khi giáo viên đến giúp chúng tôi.
5. Alice (làm) bài tập trong khi các bạn cùng lớp của cô ấy (thảo luận) về các chủ đề thuyết trình với nhau.
D: Complete the conversations with the correct forms of the verbs in parentheses. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của từ trong ngoặc)
Gợi ý đáp án:
1. were you doing/ called/ was writing
2. Were you shopping…/ met/ wase eating/ came/ said
3. were your parents doing/ was cooking/ was cleaning
Tạm dịch:
1. A: Bạn đang làm gì khi tớ gọi đấy?
B: Chà, tớ đang viết một bài luận
2. A: Bạn đang mua sắm tại siêu thị Big K khi anh trai tôi gặpbạn hôm qua?
B: Không, tớ đang ăn kem trước cửa hàng ăn khi anh ấy đến và chào
3. A: Bố mẹ bạn làm gì khi chúng ta nói chuyện điện thoại ngày hôm qua?
B: Bố tôi đang nấu bữa tối trong khi mẹ tôi đang dọn dẹp nhà.
Xem thêm các nội dung giải bài tập Unit 11 tiếng anh 10:
- Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 10 Explore New Worlds: Achievements
- Unit 11 lớp 10 11A Talk about responsibilities
- Unit 11 lớp 10 Explore New Worlds 11B Interview for a job
- Unit 11 lớp 10 11C Describe past actions
- Unit 11 lớp 10 11D Women’s achievements
- Unit 11 lớp 10 Explore New Worlds 11E Write a resume
- Kết thúc nội dung Unit 11 lớp 10 Grammar Reference -
-/-
Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Grammar Reference Unit 11 Achievements - của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.