BÀI 34: HÌNH VUÔNG
A. Mục tiêu
Nhận biết một số yếu tố (đỉnh, cạnh, góc) của hình vuông.
Vẽ được hình vuông đơn giản (trên giấy kẻ ô vuông).
B. Đồ dùng
GV: Bảng phụ, Ê- ke
HS: SGK
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy | Hoạt động học |
1. Tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (4’) - Nêu đặc điểm của hình chữ nhật? - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: (35’) a) HĐ 1: Giới thiệu hình vuông. - Vẽ 1 hình vuông, 1 hình tròn, 1 hình chữ nhật. Đâu là hình vuông? - Dùng ê- ke để KT các góc của hình vuông? - Dùng thước để KT các cạnh của hình vuông? + GVKL: Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. - Tìm trong thực tế các vật có dạng hình vuông? b) HĐ 2: Luyện tập * Bài 1: - Đọc đề?
- Nhận xét, cho điểm. * Bài 2: - Đọc đề? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 4: - Yêu cầu HS vẽ hình vào vở ô li. - Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: - Nêu đặc điểm của hình vuông? - So sánh sự giống và khác nhau giữa hình vuông và HCN?
* Dặn dò: Ôn lại bài. | - Hát
2- 3 HS nêu - Nhận xét.
- HS nhận biết và chỉ hình vuông.
- Hình vuông có 4 góc vuông
- Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. + HS đọc
- HS nêu
- HS đọc đề - Dùng thước và êke để KT từng hình- Nêu KQ: +Hình ABCD là HCN +Hình EGHI là hình vuông - HS đọc - Dùng thước để đo độ dài các cạnh- Nêu KQ + Hình ABCD có độ dài các cạnh là; 3cm. + Hình MNPQ có độ dài các cạnh là: 4cm.
- HS vẽ hình - 1 HS vẽ trên bảng
- HS nêu + Giống nhau: Đều có 4 góc vuông. + Khác nhau: - HCN: có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau. - Hình vuông: có 4 cạnh dài bằng nhau. |