Giải toán lớp 3 trang 96 sách giáo khoa

Xuất bản: 02/12/2019 - Tác giả:

Hướng dẫn giải bài tập trang 96 SGK Toán lớp 3 chi tiết giúp phụ huynh nắm được cách làm và đáp án để hỗ trợ các em học sinh ôn tập kiến thực tại nhà.

Tài liệu hướng dẫn giải toán lớp 3 trang 96 gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 96 SGK Toán 3 sẽ giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.

Bài 1 trang 96 SGK Toán 3

Đề bài

Viết các số (theo mẫu):

\(a) \,\, 9731; \, 1952; \, 6845; \, 5757; \, 9999.\)

Mẫu: \(9731 = 9000 + 700 + 30 + 1\)

\(b) \,\, 6006; \, 2002; \, 4700; \, 8010; \, 7508.\)

Mẫu: \(6006 = 6000 + 6\)

Hướng dẫn

Phân tích theo cấu tạo số:

(Phân tích thành tổng của: nghìn + trăm + chục + đơn vị)

Giải

a)

\(1952 = 1000 + 900 + 50 + 2\)

\(6845 = 6000 + 800 + 40 + 5\)

\(5757 = 5000 + 700 + 50 + 7\)

\(9999 = 9000 + 900 + 90 + 9\)

b)

\(2002 = 2000 + 2\)

\(4700 = 4000 + 700\)

\(8010 = 8000 + 10\)

\(7508 = 7000 + 500 + 8\)

Bài 2 trang 96 SGK Toán 3

Đề bài

Viết các tổng (theo mẫu):

a)  \(4000 + 500 + 60 + 7\)

\(3000 + 600 + 10 + 2\)

\(7000 + 900 + 90 + 9\)

\(8000 + 100 + 50 + 9\)

\(5000 + 500 + 50 + 5\)

Mẫu: \(4000 + 500 + 60 + 7 = 4567\)

b) \(9000 + 10 + 5\)

\(4000 + 400 + 4\)

\(6000 + 10 + 2\)

\(2000 + 20\)

\(5000 + 9\)

Mẫu: \(9000 + 10 + 5 = 9015\)

Hướng dẫn
Khi viết số, hàng nào không có ta thay bằng chữ số \(0\)

Giải

a) \(3000 + 600 + 10 + 2 = 3612\)

\(7000 + 900 + 90 + 9 = 7999\)

\(8000 + 100 + 50 + 9 = 8159\)

\(5000 + 500 + 50 + 5 = 5555\)

b) \(4000 + 400 + 4 = 4404\)

\(6000 + 10 + 2 = 6012\)

\(2000 + 20 = 2020\)

\(5000 + 9 = 5009\)

Bài 3 trang 96 SGK Toán 3

Đề bài

Viết số, biết số đó gồm:

a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị;

b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục;

c) Tám nghìn, năm trăm.

Hướng dẫn

Xác định các chữ số của từng hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị trong cách đọc đã cho rồi viết thành số có bốn chữ số.

Giải

a) Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị: \(\bf 8555\)

b) Tám nghìn, năm trăm, năm chục: \(\bf 8550\)

c) Tám nghìn, năm trăm: \(\bf 8500\)

Bài 4 trang 96 SGK Toán 3

Đề bài

Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau.

Hướng dẫn

Liệt kê đủ các số có bốn chữ số sao cho các chữ số của số đó giống nhau.

Nên sử dụng các chữ số theo thứ tự lần lượt từ 1 đến 9 khi viết số.

Giải

Các số là: \(1111; 2222; 3333; 4444;\)\( 5555; 6666; 7777; 8888; 9999\).

Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án các bài tập trang 96 sgk toán 3. Mong rằng những bài hướng dẫn giải Toán 3 của ĐọcTàiLiệu sẽ là người đồng hành giúp các em học tập thêm hiệu quả và tư duy hơn sau khi học trong SGK.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM