Trái nghĩa với từ cứng cỏi là từ gì?

Trái nghĩa với từ cứng cỏi là từ gì? Xác định nghĩa của từ cứng cỏi để từ đó xác định chính xác từ trái nghĩa của nó, đặt câu với từ trái nghĩa với cứng cỏi.

Trả Lời Nhanh

Trái nghĩa với từ cứng cỏi là: mềm yếu, nhu nhược, yếu đuối.

Câu hỏi

Tìm từ trái nghĩa với từ cứng cỏi

Trả lời: Trái nghĩa với từ cứng cỏi là: mềm yếu, nhu nhược, yếu đuối.

Giải thích:

Cứng cỏi có nghĩa là gì?

  • Cứng có nghĩa như thế nào?

Từ "cứng" trong mỗi ngữ cảnh, hoàn cảnh sử dụng lại mang một nghĩa khác nhau.

- Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà không bị biến dạng (Khi nói về đồ vật như gỗ, thép, ...)

- Mạnh mẽ và có khả năng chịu tác động bất lợi từ bên ngoài mà không bị lay chuyển hoặc thay đổi bản chất (như cứng cây, lí lẽ rất cứng, thanh niên cứng)

- Có được trình độ, mức độ khá so với yêu cầu (nhân viên có trình độ cứng)

- Từ "cứng" thường mang nghĩa ở vào tình trạng mất khả năng biến dạng, cử động, vận động khi nó đứng sau tính từ hoặc động từ. (Chân tay tê cứng, Buộc chặt cứng.)

- Thiếu sự mềm mại trong cử động, động tác (Động tác còn cứng)

- Thiếu sự linh hoạt trong cách đối xử, ứng phó, chỉ biết một mực theo nguyên tắc, không thay đổi cho phù hợp với yêu cầu khách quan (Cách giải quyết hơi cứng nhắc)

  • "Cỏi" đứng riêng không có nghĩa, khi ghép chung với từ "cứng" → cứng cỏi là một tính từ để chỉ thái độ, ý chí vững vàng. Không sợ khi bị đe doạ, khuất phục, cho dù có thể yếu hơn hoặc bất lợi hơn.

Trái nghĩa với từ cứng cỏi là từ gì?

Trái nghĩa với từ cứng cỏi là: mềm yếu, nhu nhược, yếu đuối.

Mềm yếu: dễ để cho tình cảm chi phối mà trở nên mềm lòng, thiếu kiên quyết

Nhu nhược: yếu đuối, thiếu cương quyết, không dám có những phản ứng khi cần thiết

Yếu đuối: thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách

Đặt câu với từ trái nghĩa

Tính cách mềm yếu rất khó để anh ấy đạt được thành công.

Họ không hề nhu nhược như cách bạn kể với mọi người.

Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.

CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN