Giải bài tập Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo (Friends Plus)

Xuất bản: 20/12/2021 - Cập nhật: 21/12/2021 - Tác giả:

Giải bài tập Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo (Friends Plus) giúp các em soạn Anh 6 Chân trời sáng tạo, hướng dẫn giải sách Anh 6 Friends Plus.

Dưới dây sẽ là hướng dẫn GBT Tiếng Anh 6 sách Friends Plus theo chương trình đổi mới dành cho các em học sinh tự học và giải bài tập SGK tiếng Anh 6 tại nhà trước khi học bài trên lớp!

Giải bài tập Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo (Friends Plus)

Starter unit

UNIT SUMARY

Vocabulary 

  • Free time: animais, art, chatting online, films, cooking, cycling, meeting friends, music photography, reading, shopping, skateboarding, sport, video games, watching TV.
  • Prepositions and everyday objects: bog board, chair, dock, cout, desk, dictionary drawer laptop, mobile phone, notebook pen, poster, shell speaker, table between in near, next to on opposite under.
  • Basic adjectives: bad, big, boring, cheap, expensive, fast, good, horrible, interesting, new, nice,old, popular, slow, small, unpopular.
  • Countries and nationalities: Australia, Australian Brazil, Brazilian, Morocco Moroccan, Egypt Egyptian, India, Indian, Italian, italy Japan Japanese, Mexican Mexica, Spain, Spanish, the UK British the USA American Cunadu, Canadian.

Language focus 

  • be: affirmative and negative
  • Subject pronouns and possessive adjectives
  • Possessives be: questions
  • Possessive pronouns this, that, these, those
  • have got
  • Question words: Where...? What...? Who...?
  • Conjunctions and, or, but.

Starter unit Vocabulary trang 6 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus

Starter unit Language Focus trang 7 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus

Starter unit Vocabulary trang 8 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus

Starter unit Language Focus trang 9 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus

Starter unit Vocabulary trang 10 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus

Starter unit Language focus trang 11 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus

Starter unit Vocabulary trang 12 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus

Starter unit Language focus trang 13 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus

Unit 1: Towns and cities

UNIT SUMARY

Vocabulary 

  • Places in a town or city: bridge, bus station, café, flat, hotel, library, cinema, market, monument office building, park, restaurant, school, shop, shopping centre, sports centre, square, street, theatre, train station.
  • Comparing places: clean, dangerous, dirty, friendly, modern, noisy, old, pretty, quiet, safe, ugly, unfriendly.

Language focus 

  • Is there ... ?. Are there...?, How many...?
  • Comparative adjectives

Speaking 

  • I can ask and say where places are

Writing 

  • I can write a description of a town or city.

Unit 1 Vocabulary Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 1 Reading Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 1 Language Focus trang 17 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 1 Vocabulary and Listening Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 1 Language Focus trang 19 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 1 Speaking Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 1 Writing Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 1 CLIL Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 1 Puzzles and games Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Extra listening and speaking 1 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Song 1 I’m the king Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 2: Days

UNIT SUMMARY

Vocabulary 

  • Daily routines: brush your teeth, chat online, do your homework, get home, get up, go to bed, go to school, have breakfast, have dasses, have dinner, have lunch, help with the housework play video games, relax, sleep, study, wash your face, watch TV
  • Special days celebrate, dance, give presents, go out, have a special family meal invite people to your house, make costumes, play music, sing songs, visit people, wear crazy clothes

Language focus 

  • Present simple: affirmative and negative
  • Present simple: questions

Speaking 

I can make plans and suggestions.

Writing 

I can write a description of a celebration or special day.

Unit 2 Vocabulary Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 2 Reading Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 2 Language Focus trang 27 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 2 Vocabulary and Listening Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 2 Language Focus trang 29 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 2 Speaking Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 2 Writing Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 2 CLIL Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 2 Puzzles and games  Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Extra listening and speaking 2 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Progress review 1

Progress review 1 - Part 1 trang 34 - 35 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Progress review 1 - Part 2 trang 36 - 37 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 3: Wild life

UNIT SUMMARY

Vocabulary 

  • Animals: bat, bear, butterfly, camel.cat, crocodile eagle, elephant, fish, frog, giraffe, gorilla, octopus, ostrich, panda, rabbit, rat, scorpion, snake, spider, whale, wolf
  • Amazing animals: climb, communicate, drink, fly, grow, hear, jump, kill, move, run, see, survive, swim

Language focus 

  • Superlative adjectives can for ability
  • Questions with How ...?

Speaking 

  • I can ask for permission to do things.

Writing 

  • I can write an information leaflet about animals in danger and give examples.

Unit 3 Vocabulary Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 3 Reading Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Uni t 3 Language Focus trang 41 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 3 Vocabulary and Listening Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 3 Language Focus trang 43 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 3 Speaking Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 3 Writing Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 3 CLIL Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 3 Puzzles and games Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Extra listening and speaking 3 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Song 3 I can tell you Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 4: Learning world

UNIT SUMMARY

Vocabulary 

  • School subjects: art, English, geography, history, ICT, maths, PE, science, Spanish
  • Verbs: Studying languages: ask questions, check, concentrate, know, leam, listen to make notes, practise, read, repeat, revise, spell understand, write

Language focus 

  • Present continuous: affirmative and negative
  • Present continuous: questions
  • Present continuous and present simple

Speaking 

  • I can ask for help when I'm studying languages.

Writing 

  • I can write an informal email about my school

Unit 4 Vocabulary Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 4 Reading Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 4 Language Focus trang 51 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 4 Vocabulary and Listening Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 4 Language Focus trang 53 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 4 Speaking Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 4 Writing Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 4 Culture Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 4 Puzzles and games Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Extra listening and speaking 4 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Progress review 2

Progress review 2 - Part 1 trang 58 - 59 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Progress review 2 - Part 2 trang 60 - 61 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 5: Food and Health

UNIT SUMMARY

Vocabulary 

  • Food apple, beans, bread, burger, cheese, chicken, chips, crisps, egg, fizzy drink, fruit juice, meat, nuts, pasta, pizza, rice, salad, sandwich, soup, sweets, vegetables, water
  • Adjectives: health:active, fit, healthy, hungry, ill lazy thirsty, tired, unfit, unhealthy, well, full

Language focus 

  • Countable and uncountable nouns + some, any, much, many and a lot of
  • Verb + -ing
  • Imperatives
  • should/shouldn't

Speaking 

  • I can order food and drink in a café,

Writing 

  • I can write a food blog using sequencing words.

Unit 5 Vocabulary Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 5 Reading Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 5 Language Focus trang 65 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 5 Vocabulary and Listening Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 5 Language Focus trang 67 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 5 Speaking Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 5 Writing Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 5 CLIL Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 5 Puzzles and games Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Extra listening and speaking 5 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Song 5 Delicious Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 6: Sports

UNIT SUMMARY

Vocabulary 

  • Sports: athletics, basketball, climbing, cycling, football, golf, gymnastics, hockey, horse-riding, rugby, sailing, skiing swimming, tennis, volleyball wrestling;ball champion, competition, fan, match, Olympic Games, player, race, stadium, team
  • X Games: become, compete (in), decide, da, go, learn, start, travel watch, win

Language focus 

  • there was(n't), there were(n't) was(n't), were(n't)
  • Past simple: affirmative
  • Past time expressions

Speaking 

  • I can talk about what I did at the weekend.

Writing 

  • I can write a profile of a sports star using paragraphs.

Unit 6 Vocabulary Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 6 Reading Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 6 Language Focus trang 75 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 6 Vocabulary and Listening Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 6 Language Focus trang 77 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 6 Speaking Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 6 Writing Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 6 CLIL Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 6 Puzzles and games Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Extra listening and speaking 6 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Progress review 3

Progress review 3 - Part 1 trang 82 - 83 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Progress review 3 - Part 2 trang 84 - 85 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 7: Growing up

UNIT SUMMARY

Vocabulary 

  • Describing people: Height and build: average build, average height, overweight, short, slim, tall: Hair bald, black, blonde, curly, dark brown, light brown, grey, long, red, short, spiky, straight Face and eyes. blue, brown, green, grey, round, square, thin: Other features: beard, glasses, moustache, sunglasses
  • Life events: be born, die, get a job, get a qualification, get married, go to school go to university, grow up, have children, leave school, travel

Language focus 

  • Past simple affirmative and negative
  • Past simple questions

Speaking

  • I can role-play an interview with a famous person

Writing 

  • I can write biographical questions and answers for a magazine.

Unit 7 Vocabulary Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 7 Reading Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 7 Language Focus trang 89 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 7 Vocabulary and Listening Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 7 Language Focus trang 91 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 7 Speaking Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 7 Writing Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 7 CLIL Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 7 Puzzles and games Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Extra listening and speaking 7 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Song 7 The story of your life Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 8: Going away

UNIT SUMMARY

Vocabulary 

  • Means of transport:ship, trolleybus, boat, tram, subway train, plane, cable car, bus, train, ferry
  • Weather conditions: cloudy, cold, foggy, hot, icy, rainy, snowy, stormy, sunny, windy

Language focus 

  • be going to affirmative, negative and questions
  • will and won't

Speaking 

  • I can make offers and promises.

Writing 

  • I can write a postcard about my visit.

Unit 8 Vocabulary Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 8 Reading Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 8 Language Focus trang 99 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 8 Vocabulary and Listening Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 8 Language Focus trang 101 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 8 Speaking Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 8 Writing Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 8 CLIL Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Unit 8 Puzzles and games Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Extra listening and speaking 8 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Progress review 4

Progress review 4 - Part 1 trang 106 - 107 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Progress review 4 - Part 2 trang 108 - 109 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

-/-

Trên đây là toàn bộ phần giải Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo (Friends Plus) giúp các em chuẩn bị thật tốt bài học của mình trước khi đến lớp.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM