Đề bài:
Hãy quan sát rồi so sánh các nhiệt kế vẽ ở hình 22.5 về GHĐ, ĐCNN, công dụng và điền vào bảng 22.1
Loại nhiệt kế | GHĐ | ĐCNN | Công dụng |
---|---|---|---|
Nhiệt kế rượu | Từ ... đến ... | ||
Nhiệt kế thủy ngân | Từ ... đến ... | ||
Nhiệt kế y tế | Từ ... đến ... |
Đáp án:
Loại nhiệt kế | GHĐ | ĐCNN | Công dụng |
---|---|---|---|
Nhiệt kế rượu | Từ -20⁰C đến +50⁰C | -2⁰C | Đo nhiệt độ không khí hàng ngày |
Nhiệt kế thủy ngân | Từ -30⁰C đến +130⁰C | 1⁰C | Đo nhiệt độ trong các thí nghiệm |
Nhiệt kế y tế | Từ 35⁰C đến 42⁰C | 0,1⁰C | Đo thân nhiệt người hoặc con vật |