Bài 81 trang 33 SGK Toán 8 tập 1

Xuất bản: 20/09/2019 - Cập nhật: 07/11/2019 - Tác giả:

Bài 81 trang 33 sgk Toán 8 tập 1 được hướng dẫn chi tiết giúp bạn giải bài 81 trang 33 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập 1 đúng và ôn tập các kiến thức đã học.

Tài liệu hướng dẫn giải bài 81 trang 33 sgk Toán 8 tập 1 này giúp bạn biết được cách làm để hoàn thành tốt bài tập và nắm vững các kiến thức quan trọng của bài học Toán 8 chương 1 phần đại số phép nhân và phép chia các đa thức đã được học trên lớp.

Đề bài 81 trang 33 SGK Toán 8 tập 1

Tìm \(x\), biết:

a) \(\dfrac{2}{3}x\left( {{x^2} - 4} \right) = 0\)

b) \({\left( {x + 2} \right)^2} - \left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\)

c) \(x + 2\sqrt 2 {x^2} + 2{x^3} = 0\)

» Bài tập trướcBài 80 trang 33 sgk Toán 8 tập 1

Giải bài 81 trang 33 sgk Toán 8 tập 1

Hướng dẫn cách làm

- Phân tích các đa thức ở vế trái thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, đặt nhân tử chung.

- Áp dụng:

\(A.B = 0 \Rightarrow \left[ \begin{gathered} A = 0 \hfill \\ B = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

Bài giải chi tiết

Dưới đây là các cách giải bài 81 trang 33 SGK Toán 8 tập 1 để các bạn tham khảo và so sánh bài làm của mình:

\(\eqalign{ & a)\,\,{2 \over 3}x\left( {{x^2} - 4} \right) = 0 \cr & \,\,\,\,\,\,\,{2 \over 3}x\left( {{x^2} - {2^2}} \right) = 0 \cr & \,\,\,\,\,\,\,{2 \over 3}x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0 \cr & \Rightarrow \left[ \matrix{ x{\rm{ }} = {\rm{ }}0 \hfill \cr x - 2 = 0 \hfill \cr x + 2 = 0 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr x = 2 \hfill \cr x = - 2 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy \(x = 0,\;x =  - 2,\;x = 2\)

b) \({\left( {x + 2} \right)^2} - \left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0\)

\(\left( {x + 2} \right)\left[ {\left( {x + 2} \right) - \left( {x - 2} \right)} \right] = 0\)

\(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 2 - x + 2} \right) = 0\)

\(\left( {x + 2} \right).4 = 0\)

\(\Rightarrow x + 2 = 0\)

\(x =  - 2\)

Vậy \(x=-2\)

c) \(x + 2\sqrt 2 {x^2} + 2{x^3} = 0\)

\(x\left( {1 + 2\sqrt 2 x + 2{x^2}} \right) = 0\)

\(x\left[ {{1^2} + 2.1.\sqrt 2 x + {{\left( {\sqrt 2 x} \right)}^2}} \right] = 0\)

\(x{\left( {1 + \sqrt 2 x} \right)^2} = 0\)

\(\Rightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr 1 + \sqrt 2 x = 0 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left[ \matrix{ x = 0 \hfill \cr x = \dfrac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }} \hfill \cr} \right.\)

Vậy \(x = 0,\; x =  \dfrac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}\)

Giải bài tập khác

Xem thêm hướng dẫn giải các bài tập tiếp theo

giải bài 81 sgk Toán 8 tập 1 trang 33

Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án bài 81 trang 33 sgk toán 8 tập 1. Mong rằng những bài hướng dẫn giải toán 8 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM