Bài 36 trang 20 SGK Toán 6 tập 2

Xuất bản: 11/11/2019 - Tác giả: Hiền Phạm

Bài 36 trang 20 sgk Toán 6 tập 2 được hướng dẫn chi tiết giúp bạn giải bài 36 trang 20 sách giáo khoa Toán lớp 6 tập 2 đúng và ôn tập các kiến thức đã học.

Lời giải bài 36 trang 20 sgk Toán 6 tập 2 được chia sẻ với mục đích tham khảo cách làm và so sánh đáp án. Cùng với đó góp phần giúp bạn ôn tập lại các kiến thức toán 6 chương 3 phần đại số để tự tin hoàn thành tốt các bài tập quy đồng mẫu nhiều phân số khác.

Đề bài 36 trang 20 SGK Toán 6 tập 2

Đố vui: Hai bức ảnh dưới đây chụp di tích nào?

Đề bài 36 trang 20 SGK Toán 6 tập 2

Cho các dãy phân số sau:

N.\(\frac{1}{5}, \frac{3}{10}, \frac{2}{5}, ...\)M.\(\frac{2}{3}, \frac{3}{4}, \frac{5}{6}, ...\)
H.\(\frac{1}{6}, \frac{1}{4}, \frac{1}{3}, ...\)S.\(\frac{2}{9}, \frac{5}{18}, \frac{1}{3}, ...\)
Y.\(\frac{1}{20}, \frac{1}{8}, \frac{1}{5}, ...\)A.\(\frac{1}{7}, \frac{5}{14}, \frac{4}{7}, ...\)
O.\(\frac{9}{20}, \frac{3}{5}, \frac{3}{5}, ...\)I.\(\frac{1}{18}, \frac{2}{9}, \frac{7}{18}, ...\)

Hãy quy đồng mẫu các phân số của từng dãy rồi đoán nhận phân số thứ tư của dãy đó; viết nó dưới dạng tối giản rồi viết chữ cái ở dãy đó vào ô tương ứng với phân số ấy ở hình 6. Khi đó, em sẽ biết được hai địa danh của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1999.

Chẳng hạn, ở dãy đầu có ghi chữ N, quy đồng mẫu ta được \( \displaystyle{2 \over {10}},{3 \over {10}},{4 \over {10}}\) nên phân số thứ tư là \( \displaystyle{5 \over {10}}\) . Nó có dạng tối giản \( \displaystyle{1 \over 2}\) , do đó ta điền chữ N vào hai ô ứng với số  \( \displaystyle{1 \over 2}\) trên hình 6.

\(\frac{5}{12}\)\(\frac{5}{9}\)\(\frac{1}{2}\)\(\frac{11}{40}\)\(\frac{9}{10}\)
NN
\(\frac{9}{10}\)\(\frac{11}{14}\)\(\frac{11}{12} \)\(\frac{7}{18}\)\(\frac{1}{2}\)

» Bài tập trước: Bài 35 trang 20 SGK Toán 6 tập 2

Giải bài 36 trang 20 sgk Toán 6 tập 2

Hướng dẫn cách làm

Quy tắc quy đồng mẫu nhiểu phân số:

Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:

Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.

Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).

Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

Bài giải chi tiết

Dưới đây là các cách giải bài 36 trang 20 SGK Toán 6 tập 2 để các bạn tham khảo và so sánh bài làm của mình:

Ta phải viết tiếp vào dãy số như sau:

\( \displaystyle N.\,\,\,\,\dfrac{2}{{10}};\dfrac{3}{{10}};\dfrac{4}{{10}};\dfrac{5}{{10}}\)

Điền chữ N vào ô \( \displaystyle \dfrac{5}{{10}} = \dfrac{1}{2}\)

\( \displaystyle M.\,\,\,{8 \over {12}};{9 \over {12}};{{10} \over {12}};{{11} \over {12}}\)

Điền chữ M vào ô \( \displaystyle \dfrac{11}{{12}} \)

\( \displaystyle H.\,\,{2 \over {12}};{3 \over {12}};{4 \over {12}};{5 \over {12}}\)

Điền chữ H vào ô \( \displaystyle \dfrac{5}{{12}} \)

\( \displaystyle S.\,\,{4 \over {18}};{5 \over {18}};{6 \over {18}};{7 \over {18}}\)

Điền chữ S vào ô \( \displaystyle \dfrac{7}{{18}} \)

\( \displaystyle Y.\,\,{2 \over {40}};{5 \over {40}};{8 \over {40}};{{11} \over {40}}\)

Điền chữ Y vào ô \( \displaystyle \dfrac{11}{{40}} \)

\( \displaystyle A.\,\,\,{2 \over {14}};{5 \over {14}};{8 \over {14}};{{11} \over {14}}\)

Điền chữ A vào ô \( \displaystyle \dfrac{11}{{14}} \)

\( \displaystyle O.\,\,{9 \over {20}};{{12} \over {20}};{{15} \over {20}};{{18} \over {20}} = {9 \over {10}}\)

Điền chữ O vào ô \( \displaystyle \dfrac{9}{{10}} \)

\( \displaystyle I.\,\,{1 \over {18}};{4 \over {18}};{7 \over {18}};{{10} \over {18}} = {5 \over 9}\)

Điền chữ I vào ô \( \displaystyle \dfrac{5}{{9}} \)

HOIANMYSON
\(\frac{5}{2}\)\(\frac{9}{10}\)\(\frac{5}{9}\)\(\frac{11}{14}\)\(\frac{1}{2}\)\(\frac{11}{12}\)\(\frac{11}{40}\)\(\frac{7}{18}\)\(\frac{9}{10}\)\(\frac{1}{2}\)

Đáp án: Đó là hai địa danh HỘI AN và MỸ SƠN của Viêt Nam được UNESCO công nhân là di sản văn hóa thế giới vào năm 1999.

» Bài tập tiếp theo: Bài 37 trang 23 SGK Toán 6 tập 2

Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án bài 36 trang 20 sgk toán 8 tập 2. Mong rằng những bài hướng dẫn giải toán 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM