Bài 2 trang 178 sgk Toán 4 được giải và chia sẻ với mục đích giúp các phụ huynh tham khảo cách làm, đáp án để có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và rèn luyện lại kiến thức đã học trên lớp.
Giải bài 2 trang 178 SGK Toán 4
Đề bài
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ....kg ; 2 yến 6kg = ...kg ; 40kg = ...yến
b) 5 tạ = ...kg; 5 tạ 75 kg =...kg ; 800kg = ...tạ
5 tạ = ....yến; 9 tạ 9kg = ...kg ; \(\displaystyle {2 \over 5}\) tạ = ...kg
c) 1 tấn = ...kg 4 tấn = ...kg ; 2 tấn 800kg = ...kg ;
1 tấn = ...tạ 7000kg = ...tấn ; 12000kg = ... tấn
3 tấn 90kg = ...kg \(\displaystyle {3 \over 4}\) tấn = ....kg; 6000kg = ....tạ
Hướng dẫn
Dựa vào bảng đơn vị đo khối lượng:
Lớn hơn ki-lô-gam | Ki-lô-gam | Ki-lô-gam | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn =10 tạ =1000kg | 1 tạ = 10 yến = 100kg | 1 yến = 10kg | 1kg = 10hg = 1000g | 1hg =10dag =100g | 1dag = 10g | 1g |
Bài Giải
a) 2 yến = 20kg ; 2 yến 6kg = 26kg ; 40kg = 4 yến
b) 5 tạ = 500kg; 5 tạ 75 kg = 575kg ; 800kg = 8 tạ
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9kg = 909kg ; \(\displaystyle {2 \over 5}\) tạ = 40kg
c) 1 tấn = 1000kg 4 tấn = 4000kg ; 2 tấn 800kg = 2800kg ;
1 tấn = 10 tạ 7000kg = 7 tấn ; 12000kg = 12tấn
3 tấn 90kg = 3090kg \(\displaystyle {3 \over 4}\) tấn = 750kg; 6000kg = 60tạ
» Bài tiếp theo: Bài 3 trang 178 sgk Toán 4
Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án bài 2 trang 178 sgk toán 4. Mong rằng những bài hướng dẫn giải Toán 4 của ĐọcTàiLiệu sẽ là người đồng hành giúp các em học tập thêm hiệu quả và tư duy hơn sau khi học trong SGK.