Đề bài
a/ Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa theo gợi ý
+ Lượng mưa trung bình năm, sự phân bố lượng mưa trong năm.
+ Biên độ nhiệt trong năm, sự phân bố nhiệt độ trong năm
+ Cho biết từng biểu đồ thuộc kiều khí hậu nào. Nêu đặc điểm chung của kiểu khí hậu đó.
b/ Sắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa A, B, C, D vào các vị trí
Hướng dẫn giải Bài 2 trang 88 SGK Địa 7
a/ Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Biểu đồ khí hậu A
• Lượng mưa trung bình năm: 1.244mm
• Mùa mưa từ tháng 11 đến tháng 3 năm sau
• Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 7, khoảng 18⁰C . Tháng mùa đông, nên đây là biểu đồ khí hậu của một địa điểm ở nửa cầu Nam.
• Biên độ nhiệt trong năm khoảng 10⁰C.
• Thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới
Biểu đồ khí hậu B
• Lượng mưa trung bình năm: 897mm
• Mùa mưa từ tháng 6 đến tháng 9
• Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 1, khoảng 20⁰C . Tháng 1 - mùa đông, nên đây là biểu đồ khí hậu của một địa điểm ở nửa cầu Bắc
• Biên độ nhiệt trong năm khoảng 15⁰C.
• Thuộc kiểu khí hậu : nhiệt đới
Biểu đồ khí hậu C
• Lượng mưa trung bình năm: 2592mm
• Mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 5 năm sau
• Tháng nóng nhất là tháng 4, khoảng 28⁰C . Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 7, khoảng 20⁰C. Đường biểu diễn nhiệt độ ít dao động và lại có mưa lớn nên đây là biểu đồ ở khu vực xích đạo.
• Biên độ nhiệt trong năm khoảng 8⁰C.
• Thuộc kiểu khí hậu : xích đạo
Biểu đồ khí hậu D
• Lượng mưa trung bình năm: 506mm
• Mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 8
• Tháng nóng nhất là tháng 2, khoảng 22⁰C . Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 7, khoảng 10⁰C. tháng 7-mùa đông nên đây là biểu đồ khí hậu của một địa điểm ở nửa cầu Nam.
• Biên độ nhiệt trong năm khoảng 12⁰C.
• Thuộc kiểu khí hậu : địa trung hải
b/ Sắp xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa A, B, C, D vào các vị trí
+ Biểu đồ C: vị trí Li-bro-vin
+ Biểu đồ B: vị trí Ua-ga-du-gu
+ Biểu đồ A: vị trí Lu-bum-ba-si
+ Biểu đồ D: vị trí Kep-tao