Bài 159 trang 64 SGK Toán 6 tập 2

Xuất bản: 15/11/2019 - Tác giả: Hiền Phạm

Bài 159 trang 64 sgk Toán 6 tập 2 được giải bởi ĐọcTàiLiệu giúp bạn nắm được cách làm và tham khảo đáp án bài 159 trang 64 sách giáo khoa Toán lớp 6 tập 2.

Bạn muốn giải bài 159 trang 64 SGK Toán 6 tập 2? Đừng bỏ qua bài viết này. Với những hướng dẫn chi tiết, không chỉ tham khảo cách làm hoặc đáp án mà bài viết này còn giúp bạn nắm vững lại các kiến thức toán 6 chương 3 phần đại số để tự tin giải tốt các bài tập khác

Đề bài 159 trang 64 SGK Toán 6 tập 2

Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chố trống một phân số thích hợp:

a) \({1 \over 6},{1 \over 3},{1 \over 2}, \ldots \)

b) \({1 \over 8},{5 \over {24}},{7 \over {24}}, \ldots \)

c) \({1 \over 5},{1 \over 4},{3 \over {10}}, \ldots \)

d) \({4 \over {15}},{3 \over {10}},{1 \over 3}, \ldots \)

» Bài tập trước: Bài 158 trang 64 SGK Toán 6 tập 2

Giải bài 159 trang 64 sgk Toán 6 tập 2

Hướng dẫn cách làm
Quy đồng mẫu để tìm quy luật củ dãy số rồi tìm phân số tiếp theo sau đó lại rút gọn phân số rồi điền vào chỗ ...

Bài giải chi tiết

Dưới đây là các cách giải bài 159 trang 64 SGK Toán 6 tập 2 để các bạn tham khảo và so sánh bài làm của mình:

Cách 1

a) Ta có:

\(\dfrac{1}{3} = \dfrac{2}{6}, \, \dfrac{1}{2} = \dfrac{3}{6} \Rightarrow \) Phân số cần điền vào chỗ chấm là \(\bf \dfrac{4}{6} = \dfrac{2}{3}\)

\(\Rightarrow \dfrac{1}{6}, \, \dfrac{1}{3}, \, \dfrac{1}{2}, \, \bf \dfrac{2}{3}, \, ...\)

b)

Có \(\dfrac{1}{8} = \dfrac{3}{24} \Rightarrow \dfrac{3}{24}, \, \dfrac{5}{24}, \, \dfrac{7}{24}, \, ...\)
Vậy phân số cần điền vào chỗ chấm là \(\bf \dfrac{9}{24} = \dfrac{3}{8}\)

\( \,\, \dfrac{1}{8}, \, \dfrac{5}{24}, \, \dfrac{7}{24}, \, \bf \dfrac{3}{8}, \, ...\)

c)

\(\dfrac{1}{5} = \dfrac{4}{20}, \, \dfrac{1}{4} = \dfrac{5}{20}, \, \dfrac{3}{10} = \dfrac{6}{20}\)

Suy ra dãy trên là: \(\dfrac{4}{20}, \, \dfrac{5}{20}, \, \dfrac{6}{20}, \, ...\)

Vậy phân số cần điền vào chỗ chấm là \(\bf \dfrac{7}{20}\)

\(\Rightarrow \dfrac{1}{5}, \, \dfrac{1}{4}, \, \dfrac{3}{10}, \, \bf \dfrac{7}{20}, \, ...\)

d)

\(\dfrac{4}{15} = \dfrac{8}{30}, \, \dfrac{3}{10} = \dfrac{9}{30}, \, \dfrac{1}{3} = \dfrac{10}{30}\)

Suy ra dãy trên là: \(\dfrac{8}{30}, \, \dfrac{9}{30}, \, \dfrac{10}{30}, \, ...\)

Vậy phân số cần điền vào chỗ chấm là \(\bf \dfrac{11}{30}\)

\(\Rightarrow \dfrac{4}{15}, \, \dfrac{3}{10}, \, \dfrac{1}{3}, \, \bf \dfrac{11}{30}, \, ...\)

Cách 2

a) Quy đồng các mẫu ta được: \( \displaystyle {1 \over 6},{2 \over 6},{3 \over 6},..\)

Quy luật: Tử số là số tự nhiên liên tiếp tăng dần, nên điền thêm \( \displaystyle \dfrac{4}{6}\) ta được \( \displaystyle {1 \over 6},{2 \over 6},{3 \over 6},{4 \over 6}\)

Vậy phân số cần điền vào chỗ chấm là: \( \displaystyle {2 \over 3}\)

b) Quy đồng các mẫu ta được: \( \displaystyle {3 \over {24}},{5 \over {24}},{7 \over {24}},...\)

Quy luật: Tử số là các số lẻ tăng dần nên ta điền thêm vào được \( \displaystyle {3 \over {24}},{5 \over {24}},{7 \over {24}},{9 \over {24}}\)

Vậy phân số cần điền vào chỗ chấm là: \( \displaystyle {3 \over {8}}\)

c) Quy đồng các mẫu ta được: \( \displaystyle {4 \over {20}},{5 \over {20}},{6 \over {20}},...\)

Quy luật: Tử số là các số tự nhiên liên tiếp tăng dần nên ta thêm vào được  \( \displaystyle {4 \over {20}},{5 \over {20}},{6 \over {20}},{7 \over {20}}\)

Vậy phân số cần điền vào chỗ chấm là: \( \displaystyle {7 \over {20}}\)

d) Quy đồng các mẫu ta được: \( \displaystyle {8 \over {30}},{9 \over {30}},{{10} \over {30}},..\)

Quy luật: Tử số là số tự nhiên liên tiếp tăng dần nên ta thêm vào được \( \displaystyle {8 \over {30}},{9 \over {30}},{{10} \over {30}},{{11} \over {30}}\)

Vậy phân số cần điền vào chỗ chấm là: \( \displaystyle {{11} \over {30}}\)

» Bài tập tiếp theo: Bài 160 trang 64 SGK Toán 6 tập 2

Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án bài 159 trang 64 sgk toán 8 tập 2. Mong rằng những bài hướng dẫn giải toán 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM