Bài 1:
a) Đọc các số đo: 15m³; 205m³; 25/100 m³; 0,911 m³
b) Viết các số đo thể tích: bảy nghìn hai trăm mét khối; bốn trăm mét khối; một phần tám mét khối; không phảy không năm mét khối.
Đáp án
a) 15m³: mười năm mét khối
205m³: hai trăm linh năm mét khối
25/100 m³: hai mươi năm phần trăm mét khối
0,911 m³: không phảy chín trăm mười một mét khối.
b) - bảy nghìn hai trăm mét khối: 7200m³;
- bốn trăm mét khối: 400m³;
- một phần tám mét khối: 1/8m³;
- không phảy không năm mét khối: 0,05 m³.