Getting Started Unit 2 lớp 7 trang 16 SGK Tiếng Anh

Xuất bản: 03/01/2020 - Tác giả:

Getting Started Unit 2 lớp 7 được biên soạn chi tiết bởi ĐọcTàiLiệu hướng dẫn trả lời các câu hỏi bài tập trang 16 sách giáo khoa Tiếng Anh 7 tập 1

Hướng dẫn trả lời Getting Started Unit 2 lớp 7 chủ đề Health trang 16 SGK Tiếng Anh 7 được chia sẻ với mục đích tham khảo cách làm và so sánh câu trả lời. Cùng với đó tài liệu sẽ giúp bạn ôn tập lại các kiến thức cần nhớ tại Unit 2 lớp 7.

Getting Started Unit 2 lớp 7

Bài 1

Task 1. Listen and read

(Nghe và đọc.)

Click tại đây để nghe:


Going out, or staying in?

Nick: Hi, Phong.

Phong: Oh, hi. You woke me up, Nick.

Nick: But it's ten o'clock already. Let's go out.

Phong: No, count me out. I think I'll stay at home and play Zooniverse on my computer.

Nick: What? It's such a beautiful day. Come on! You already got enough sleep. Let's do something outdoors - it's healthier.

Phong: What like, Nick?

Nick: How about going swimming? Or cycling? They are both really healthy. Phong: No, I don't feel like it.

Nick: You sound down Phong, are you OK?

Phong: I do feel kind of sad. I eat junk food all the time, so I'm putting on weight too.

Nick: All the more reason to go out.

Phong: No, Nick. Plus, I think I have flu - I feel weak and tired. And, I might get sunburnt outside.

Nick: I won't take no for an answer. I'm coming to your house now!

Tạm dịch:

Nick: Chào Phong

Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick

Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi.

Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính.

Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi - nó lành mạnh hơn.

Phong: Làm gì hả Nick?

Nick: Chúng ta đi bơi đi? Hay đạp xe? Chúng đều rất tốt cho sức khỏe.

Phong: Không, mình không muốn.

Nick: Cậu trông không khỏe đó Phong, cậu ổn không?

Phong: Mình cảm thấy buồn. Mình ăn thức ăn nhẹ mọi lúc, vì thế mình đang lên cân.

Nick: Vậy là càng thêm lý do để đi ra ngoài.

Phong: Không, Nick. Hơn nữa, mình nghĩ mình bị cảm - mình cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi. Và, mình có thể bị cháy nắng bên ngoài.

Nick: Mình sẽ không chấp nhận câu trả lời không. Bây giờ mình sẽ đến nhà cậu!

a. Can you find a word or expression that means

( Em có thể tìm một từ hoặc cụm từ mà có nghĩa là)

1. the name of a computer game

2. I don't want to

3. feeling sad

4. becoming fatter

5. I don't accept it

Hướng dẫn giải:

1. the name of Computer game = Zooniverse

Tạm dịch:tên của trò chơi máy tính = Zooniverse

2. I don’t want = I don’t feel like

Tạm dịch: Tôi không muốn = Tôi không cảm thấy thích

3. feeling sad = feel kind of sad

Tạm dịch: cảm thấy buồn = cảm thấy buồn

4. becoming fatter = putting on weight

Tạm dịch:trở thành béo hơn = tăng trọng lượng

5. I don’t accept it = won’t take no for an answer

Tạm dịch:Tôi không chấp nhận nó = sẽ không nhận được câu trả lời

b. Read the conversation again. Who wants to do

(Đọc bài đàm thoại lần nữa. Ai muốn làm những điều này.)

Getting Started Unit 2 lớp 7 trang 16 hình 1

Hướng dẫn giải:

Getting Started Unit 2 lớp 7 trang 16 hình 2

Tạm dịch:

NickPhong
1. Ở nhàx
2. Chơi trò chơi vi tínhx
3. Ra ngoàix
4. Đi bơix
5. Tránh bị cháy nắngx

» Bài trước: Vocabulary Unit 2 lớp 7

Bài 2

Task 2. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat

(Nối những vấn đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại:)

Click tại đây để nghe:


a. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat 

(Nối những vấn đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại)

Getting Started Unit 2 lớp 7 trang 16 hình 5

Hướng dẫn giải:

1 - e. allergy

2 - f. sickness

3 - d. flu

4 - c. (get on) weight

5 - b. sunburn

6 - a. spots

b. Which problems do you think are most common with your classmates? Rank the problems from the most common (1) to the least common (6). Then share with a partner.

( Bạn thấy vấn đề nào thường gặp với bạn bè trong lớp? xếp hạng các vấn đề từ thông thường (1) cho đến ít nhất (6). Sau đó chia sẻ với bạn.)

3 - 6 - 2 - 1 - 5 - 4

Bài 3

Task 3. These people have the wrong advice. Can you match the correct advice (1-5) with the people (a-e)?

(Nhìn vào lời khuyên. Những người này cho lời khuyên sau. Bạn có thể nối lời khuyên đúng với mỗi người)

Getting Started Unit 2 lớp 7 trang 16 hình 3

Hướng dẫn giải:

1  - c

Tạm dịch: cẩn thận với những gì bạn ăn và uống.

2   - d

Tạm dịch:rửa tay bạn thường xuyên

3   - e

Tạm dịch:đội nón

4   - b

Tạm dịch:luyện tập thể dục thường xuyên

5   - a

Tạm dịch: rửa mặt thường xuyên.

Bài 4

Task 4. Game:

Take a card with a health problem or a piece od advice. Walk around and try to find the person with the card that matches yours.

(Trò chơi:Lấy một thẻ với một vấn đề về sức khỏe hoặc một lời khuyên. Đi loanh quanh và cố gắng tìm người có thẻ khớp với bạn.)

A: I have a flu.

B: Oh, I’m sorry. My advice is “Wear a hat”.

Yes, my advice is “Take the pill”

A: I got a sunburn.

B: Oh, yes, my advice is “Wear a hat”.

AI put on weight.

B: Oh, yes, my advice is “Exercise regularly”.

Tạm dịch:

A: Tôi bị cảm.

B: Ồ mình rất tiếc, lời khuyên của mình là “Đội nón vào”.

Ừ, lời khuyên của tôi là “Uống thuốc vào.

A: Mình bị cháy nắng.

B: Ồ, vậy hả, lời khuyên của mình là “Đội nón vào”.

A: Mình tăng cân.

B: Ổ, vậy hả, lời khuyên của mình là “Tập luyện thể dục thường xuyên”.

» Bài tiếp theo: A Closer Look 1 Unit 2 lớp 7

Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập Getting Started Unit 2 lớp 7. Mong rằng những bài hướng dẫn trả lời Tiếng Anh Lớp 7 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM