Hướng dẫn Soạn Unit 10 Anh 9 Getting started thật chi tiết với lời giải toàn bộ câu hỏi trong SGK, dịch đoạn hội thoại và những chú ý về ngữ pháp cần ghi nhớ.
Getting started unit 10 Tiếng Anh lớp 9
Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe
Hướng dẫn dịch
Nick: Woa, người trong bức ảnh này là bạn à? Phi hành gia trẻ nhất trên thế giới đang đi trong không gian.
Phuc: Ha, ừm, bức ảnh đó ở một viện bảo tàng ở Thụy Điển.
Nick: Bạn trông thật hào hứng!
Phuc: À, chuyến đi đó làm mình phát cuồng về vũ trụ. Trước năm 10 tuổi mình đã sưu tầm nhiều sách về vũ trụ. Mình đã học về các hành tinh, ngôi sao, vệ tinh, tên lửa, và nhiều thứ khác.
Nick: Bạn biết đó, năm ngoái mình đã đến viện bảo tàng thiên văn học và mình đã chạm vào một thiên thạch.
Phuc: Một thiên thạch! Nó như thế nào?
Nick: Thành thật mà nói, nó không ấn tượng như mình hi vọng. Nó chỉ giống như một mẩu đá bình thường.
Phuc: Nhưng có lẽ nó đến từ Sao Hỏa. Hãy nghĩ mà xem!
Nick: Có thể. Bạn có nghĩ rằng có sự sống trên sao hỏa không?
Phuc: Ở đó chắc có thể sinh sống được. Nó đã từng có một đại dương. Ai biết được trong 20 năm chúng ta có thể đến đó với sứ mệnh khám phá nó.
Nick: Haha, nhưng chúng ta cần được đào tạo trước đã. Họ nói bạn sẽ phải tập lặn khi mặc đồng phục bay…
Phuc: Đúng vậy. Và bạn cũng phải trải qua tình trạng không trọng lực trong chuyến bay đường parabol.
Nick: Đó là gì?
Phuc: Máy bay ở một độ cao, sau đó nó chao nghiêng vài giây và giảm xuống rất nhanh, giống như tàu lượn siêu tốc ấy. Người bên trong máy bay bắt đầu nổi lên. Mình thích việc đó.
Nick: Nghe có vẻ đáng sợ nhỉ. Nhưng hãy xem bộ sưu tập đá của bạn trước đã. Có thể có gì đó thú vị ở đây…
Phuc: Đúng thế, có lẽ một mẩu thiên thạch đã đáp lên Trái Đất từ mặt trăng.
a. Draw lines to match the words with the definitions. (Vẽ đường thẳng nối các từ với các định nghĩa.)
Hướng dẫn giải
1 - D | 2 - e | 3 - f | 4 - c | 5 - b | 6 - a |
1. astronaut: a person who has been trained to work in space (phi hành gia: một người đã được đào tạo để làm việc trong không gian)
2. mission: a program of space flights (nhiệm vụ: một chương trình của các chuyến bay vũ trụ)
3. microgravity: the state of weightlessness ( trạng thái không trọng lượng
4. astronomy: the science that studies the universe and its objects such as the moon, the sun, planets, and stars. (thiên văn học: khoa học nghiên cứu vũ trụ và các vật thể của nó như mặt trăng, mặt trời, hành tinh và các vì sao.)
5. habitable: with conditions that are suitable for life to exist. (có thể sinh sống được: với những điều kiện thích hợp cho sự sống tồn tại.)
6. altitude: the height of something above the sea. (cao độ: độ cao của một cái gì đó trên mặt biển.)
b. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi.)
Hướng dẫn giải
1. Phuc was crazy about space.
2. He had learnt about the universe and had collected lots of books about space.
3. To show that there are more things in the list but that it's not necessary to list everything.
4. He wasn't very impressed because he thought the meteorite was like an ordinary piece of rock.
5. By scuba diving in a flight suit and by taking a parabolic flight to experience microgravity.
6. He compares it to a ride on a roller coaster.
Find a word in the box to match the picture in each description. (Tìm từ trong khung để tiền vào các bức ảnh với mỗi miêu tả.)
Hướng dẫn giải
1. satellite | 2. telescope | 3. universe | 4. meteorite | 5. rocket | 6. spacecraft |
1. A satellite travels round Earth to collect information or to communicate by radio, television, etc. It can also be a natural object which moves round a larger object in space.
2. With a telescope you can have a great experience watching the stars.
3. Our sun and its planets are just a tiny part of the Milky Way, and the Milky Way is just one galaxy in the universe.
4. A meteorite is a piece of rock or other matter from space that has landed on a planet.
5. A rocket is shaped like a tube and moves very fast. It helps a space shuttle to be sent into space.
6. A spacecraft is a vehicle, with or without people inside, used for travel in space.
Hướng dẫn dịch
1. Một vệ tinh nhân tạo bay xung quanh Trái Đất để thu thập thông tin hoặc để lien lạc bằng radio, ti vi vân vân. Nó cũng có thể là một vật thể tự nhiên di chuyển xung quanh vật thể lớn hơn trong không gian.
2. Với kính thiên văn bạn sẽ có trải nghiệm tuyệt vời khi ngắm những ngôi sao.
3. Mặt trời và những hành tinh của nó chỉ là một phần nhỏ trong Milky Way. Milky Way chỉ là một dãy ngân hàng trong vũ trụ.
4. Mẩu thiên thạch là một mẩu đá hay một vật thể trong không gian đáp lên hành tinh.
5. Tên lửa có dạng hình ống và di chuyển rất nhanh. Nó giúp đưa 1 con tàu không gian vào không gian.
6. Tàu không gian là một loại phương tiện có hoặc không có con người dùng để đi vào không gian.
GAME: SPACE BINGO! (Trò chơi BINGO không gian)
Create a Bingo card and play with the new words you have learnt from this lesson. (Tạo một thẻ Bingo và chơi với những từ mới bạn đã học từ bài này.)
>>>Tham khảo: A Closer Look 1 Unit 10 trang 49 sgk anh 9
-------------
» Theo dõi và tham khảo cách làm các bài tập sách giáo khoa Tiếng anh lớp 9 khác tại doctailieu.com