Flexitime là gì? Ví dụ sử dụng từ Flexitime trong câu

Xuất bản: 21/05/2020 - Tác giả:

Giải thích chi tiết nghĩa của từ Flexitime tiếng Việt là gì và các ví dụ cùng các từ đồng nghĩa - trái nghĩa với Flexitime trong tiếng Anh.

Không chỉ giúp bạn biết Flexitime nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ Flexitime sao cho đúng qua các ví dụ...

Cùng tham khảo:

Cách phát âm từ Flexitime

UK: ˈflek.si.taɪm

US: ˈflek.si.taɪm


Nghĩa của từ Flexitime

Danh từ

1. Hệ thống giờ làm việc linh hoạt.

Ví dụ sử dụng từ Flexitime trong câu

  • In addition, nearly every company offers flextime and telecommuting, with a majority of women employees using those benefits.
  • And what about a more-seasoned professional looking to rally her stagnant troops or considering instituting a flextime policy?
  • A quote from Nelson Mandela introduces the section that encourages women to ask for flextime:

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Flexitime

after hours idiomovertime
clockpart-time
clock inpart-timer
clock outpunch
flexible workingrush hour
full timetime clock
ninetimesheet
office hoursunsocial
opening hoursweek
opening timework-life balance

Xem thêm:

Tham khảo

Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ Flexitime:

  • https://vi.wiktionary.org/wiki/flexitime#Ti%E1%BA%BFng_Anh
  • https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/flexitime
  • https://www.merriam-webster.com/dictionary/flexitime

Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích Flexitime tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soạn Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM