Không chỉ giúp bạn biết Flexitime nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ Flexitime sao cho đúng qua các ví dụ...
Cùng tham khảo:
Cách phát âm từ Flexitime
UK: ˈflek.si.taɪm
US: ˈflek.si.taɪm
Nghĩa của từ Flexitime
Danh từ
1. Hệ thống giờ làm việc linh hoạt.
Ví dụ sử dụng từ Flexitime trong câu
- In addition, nearly every company offers flextime and telecommuting, with a majority of women employees using those benefits.
- And what about a more-seasoned professional looking to rally her stagnant troops or considering instituting a flextime policy?
- A quote from Nelson Mandela introduces the section that encourages women to ask for flextime:
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Flexitime
after hours idiom | overtime |
clock | part-time |
clock in | part-timer |
clock out | punch |
flexible working | rush hour |
full time | time clock |
nine | timesheet |
office hours | unsocial |
opening hours | week |
opening time | work-life balance |
Xem thêm:
Tham khảo
Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ Flexitime:
- https://vi.wiktionary.org/wiki/flexitime#Ti%E1%BA%BFng_Anh
- https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/flexitime
- https://www.merriam-webster.com/dictionary/flexitime
Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích Flexitime tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soạn Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.