Hiện tại, điểm chuẩn năm 2024 chưa được công bố. ĐọcTàiLiệu sẽ cập nhật điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Bà Rịa - Vũng Tàu ngay sau có thông báo chính thức từ Sở GD&ĐT tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bà Rịa - Vũng Tàu

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bà Rịa - Vũng Tàu
| Tên Tường | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
|---|---|---|
| THPT Vũng Tàu | 38 | |
| THPT Đinh Tiên Hoàng | 36 | 37 |
| THPT Trần Nguyên Hãn | 34 | 35 |
| THPT Nguyễn Huệ | 36 | 38 |
| THPT Châu Thành | 36 | |
| THPT Bà Rịa | 34 | 29,25 |
| THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 28 | 31 |
| THPT Võ Thị Sáu | 31 | |
| THPT Dương Bạch Mai | 31 | |
| THPT Trần Văn Quan | 30 | 31 |
| THPT Trần Quang Khải | 28 | 32 |
| THPT Long Hải Phước Tỉnh | 34 | |
| THPT Minh Đạm | 35 | |
| THPT Nguyễn Du | 36 | |
| THPT Nguyễn Trãi | 31 | |
| THPT Ngô Quyền | 31 | |
| THPT Trần Phú | 31 | 32 |
| THPT Nguyễn Văn Cừ | 28 | 30 |
| THPT Phú Mỹ | 34 | |
| THPT Hắc Dịch | 28 | 30 |
| THPT Trần Hưng Đạo | 28 | 33 |
| THPT Xuyên Mộc | 36 | |
| THPT Phước Bửu | 28 | 32 |
| THPT Hòa Bình | 30 | 36 |
| THPT Hòa Hội | 27 | 35 |
| THPT Bưng Riềng | 27 | 34 |
| THPT Nguyễn Khuyến | 32 | 34 |
Dữ liệu điểm thi và điểm chuẩn được cập nhật từ website chính thức của Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu