Tra điểm lưu ý các SBD từ 020001 03..... tra cứu bằng 20001 3.......
Hiện tại, điểm chuẩn năm 2024 chưa được công bố. Đọc Tài Liệu sẽ cập nhật điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Nghệ An ngay sau có thông báo chính thức từ Sở GD&ĐT tỉnh Nghệ An
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nghệ An
STT | Tên trường | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 23,5 |
2 | THPT Hà Huy Tập | 20,5 |
3 | THPT Quỳnh Lưu 1 | 14,3 |
4 | THPT Nguyễn Duy Trinh | 15,65 |
5 | THPT Nam Đàn | 15 |
6 | THPT Kim Liên | 11,8 |
7 | THPT Nam Đàn 2 | 9,25 |
8 | THPT Nghi Lộc 2 | 10,4 |
9 | THPT Nghi Lộc 3 | 12,6 |
10 | THPT Nghi Lộc 5 | 11,25 |
11 | THPT Nghi Lộc 4 | 11,15 |
12 | THPT Nguyễn Xuân Ôn | 14,35 |
13 | THPT Nguyễn Sỹ Sách | 11 |
14 | THPT Phan Đăng Lưu | 13,25 |
15 | THPT Lê Viết Thuật | 20,6 |
16 | THPT Đô Lương 4 | 12,5 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Nghệ An
TRƯỜNG | Điểm chuẩn NV1 |
---|---|
Huỳnh Thúc Kháng | 38,4 |
Diễn Châu 2 | 20,9 |
Diễn Châu 3 | 22,4 |
Diễn Châu 4 | 20,4 |
Phan Đăng Lưu | 16,9 |
Đô Lương 1 | 29,5 |
Đô Lương 3 | 24,7 |
Đô Lương 4 | 24,3 |
Anh Sơn 1 | 18,8 |
Con Cuông | 8,6 |
Mường Quạ | 10,5 |
Nam Yên Thành | 13,5 |
Bắc Yên Thành | 18,9 |
Phan Thúc Trực | 13,9 |
Nguyễn Duy Trinh | 27,1 |
Nguyễn Xuân Ôn | 19,7 |
Cửa Lò | 30,04 |
Quỳnh Lưu 1 | 23,4 |
Quỳnh Lưu 2 | 14,9 |
Quỳnh Lưu 3 | 18,9 |
Quỳnh Lưu 4 | 20,7 |
Nguyễn Đức Mậu | 16,5 |
Tân Kỳ | 12,6 |
Tân Kỳ 3 | 12,8 |
Nam Đàn 1 | 24 |
Kim Liên | 10,9 |
Hoàng Mai | 25,1 |
Nghi Lộc 4 | 19 |
Nghi Lộc 5 | 14,2 |
Lê Lợi | 17,7 |
Thanh Chương 1 | 23,1 |
Thanh Chương 3 | 13,2 |
Đặng Thai Mai | 13,4 |
Đặng Thúc Hứa | 15,2 |
Nguyễn Sỹ Sách | 16,5 |
Nguyễn Cảnh Chân | 13,3 |
Lê Hồng Phong | 19,3 |
Nguyễn Trường Tộ | 16,6 |
Tây Hiếu | 14,54 |
Đông Hiếu | 14,96 |
5-Jan | 16,5 |
Cờ Đỏ | 13,7 |
Quỳ Hợp 2 | 12 |
Quỳ Hợp 3 | 10,7 |
Dữ liệu điểm thi và điểm chuẩn được cập nhật từ website chính thức của Sở GD&ĐT Nghệ An