>>Chỉ tiêu tuyển sinh kỳ thi vào 10 năm 2024 tại Cần Thơ
LINK TRA CỨU: Điểm thi vào 10 Cần Thơ 2024
Hiện tại, điểm chuẩn năm 2024 chưa được công bố. Đọc Tài Liệu sẽ cập nhật điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Cần Thơ và các năm trước ngay sau có thông báo chính thức từ Sở GD&ĐT tỉnh Cần Thơ
Tên trường | NV2(2a) | NV2(2b) | NV3 | NV4 | NV5 |
---|---|---|---|---|---|
THPT Thực hành Sư phạm | 39,30 | ||||
THPT Châu Văn Liêm | 38,60 | 42,46 | |||
THPT Nguyễn Việt Hồng | 30,25 | 34,90 | 38,35 | ||
THPT Phan Ngọc Hiển | 29,40 | 37,25 | 37,40 | ||
THPT Bùi Hữu Nghĩa | 28,00 | 35,10 | 34,95 | 35,55 | 36,95 |
THPT Bình Thủy | 21,85 | 23,35 | 36,90 | ||
THPT Trần Đại Nghĩa | 13,90 | 19,70 | 22,00 | 31,70 | 36,95 |
THPT Nguyễn Việt Dũng | 23,05 | 27,55 | 29,25 | 29,95 | |
THPT Lưu Hữu Phước | 20,75 | 24,25 | |||
THPT Thới Long | 10,30 | 43,60 | 17,85 | ||
THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng | 16,25 | ||||
THPT Lương Định Của | 18,15 | 23,45 | 18,50 | 21,00 | |
THPT Phan Văn Trị | 19,20 | 26,15 | 27,65 | 29,55 | 29,60 |
THPT Thới Lai | 18,45 | 22,10 | |||
THPT Hà Huy Giáp | 13,80 | 20,15 | 15,60 | ||
THPT Thạnh An | 12,05 | ||||
THPT Thốt Nốt | 24,75 | 37,25 | |||
THPT Trung An | 15,80 | ||||
THPT Thuận Hưng | 16,25 | 23,80 | |||
THPT Vĩnh Thạnh | 9,30 | 9,40 | 21,75 | ||
THPT Giai Xuân | 7,40 | 17,35 | 18,30 | 23,60 | |
THCS và THPT Trường Xuân | 10,60 | ||||
THCS và THPT Thạnh Thắng | 7,50 | 8,50 | 12,40 | ||
THCS và THPT Thới Thuận | 18,27 | 23,20 | |||
THCS và THPT Tân Lộc | 18,50 | 31,95 | |||
THCS và THPT Thới Thạnh | 7,60 | 15,30 | |||
THPT An Khánh | 25,85 | 34,90 | 37,40 | 37,90 |
Tên trường | NV2 | NV3 | NV4 | NV5 |
---|---|---|---|---|
THPT Thực hành Sư phạm | 32,09 | 34,75 | ||
THPT Châu Văn Liêm | 36,90 | |||
THPT Nguyễn Việt Hồng | 27,50 | 28,50 | ||
THPT Phan Ngọc Hiển | 26,25 | 28,50 | ||
THPT Bùi Hữu Nghĩa | 22,25 | 22,75 | 26,00 | |
THPT Bình Thủy | 14,00 | 14,02 | 21,50 | |
THPT Trần Đại Nghĩa | 17,00 | 17,50 | 26,25 | 26,40 |
THPT Nguyễn Việt Dũng | 19,50 | 25,95 | 26,75 | |
THPT Lưu Hữu Phước | 23,00 | 29,50 | ||
THPT Thới Long | 9,00 | 12,00 | ||
THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng | 11,00 | 11,05 | 11,25 | 11,50 |
THPT Lương Định Của | 15,50 | 20,00 | ||
THPT Phan Văn Trị | 17,00 | 25,75 | ||
THPT Thới Lai | 15,10 | |||
THPT Hà Huy Giáp | 9,00 | 10,00 | 11,50 | 11,55 |
THPT Thạnh An | 16,50 | |||
THPT Thốt Nốt | 19,75 | |||
THPT Trung An | 11,50 | |||
THPT Thuận Hưng | 14,00 | 14,50 | ||
THPT Vĩnh Thạnh | 8,00 | 8,25 | 15,00 | |
THPT Giai Xuân | 5,30 | 13,60 | ||
THCS và THPT Trường Xuân | 6,40 | 12,75 | ||
THCS và THPT Thạnh Thắng | 7,50 | 15,75 | ||
THCS và THPT Thới Thuận | 17,00 | 19,25 | ||
THCS và THPT Tân Lộc | 17,00 | |||
THPT An Khánh | 21,65 | 30,75 |
Dữ liệu điểm thi và điểm chuẩn được cập nhật từ website chính thức của Sở GD&ĐT Cần Thơ