Dưới đây Đọc tài liệu xin gửi tới các em chi tiết điểm chuẩn đầu vào Đại học Mở Hà Nội năm 2020 chi tiết như sau:
Mã tuyển sinh: MHN
Tên tiếng Anh: HaNoi Open University
Năm thành lập: 1993
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Nhà B101, Phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, Q.Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2019
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2019 như sau:
Các ngành đào tạo đại học (Mã ngành) | Điểm sàn |
---|---|
1. Nhóm ngành II: 150 chỉ tiêu | |
Thiết kế công nghiệp (7210402) gồm 3 chuyên ngành:Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa | 25,0 (H00), 20,0 (H01, H06) |
2. Nhóm ngành III: 1.270 chỉ tiêu | |
- Kế toán (7340301) | 16 |
- Tài chính - Ngân hàng (7340201) | 16 |
- Quản trị kinh doanh (7340101) | 16 |
- Thương mại điện tử (7340122) | 15 |
- Luật (7380101) | 16 |
- Luật kinh tế (7380107) | 16 |
- Luật quốc tế (7380108) | 16 |
3. Nhóm ngành IV: 135 chỉ tiêu | |
Công nghệ sinh học (7420201) | 14,5 |
4. Nhóm ngành V: 925 chỉ tiêu | |
- Công nghệ thực phẩm (7540101) | 14,5 |
- Công nghệ thông tin (7480201) | 17 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (7510302) | 15 |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7510303) | 15 |
- Kiến trúc (7580101) | 20 |
5. Nhóm ngành VII: 700 chỉ tiêu | |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103) | 17 |
- Ngôn ngữ Anh (7220201) | 17 |
- Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) | 17 |
Điểm chuẩn chính thức sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn Viện đại học Mở năm 2018
Các ngành/chuyên ngành đào tạo đại học | Thang điểm | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|
Thiết kế công nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) | 30 | 20,35 |
Kế toán | 30 | 19,50 |
Tài chính - Ngân hàng | 30 | 18,65 |
Quản trị kinh doanh | 30 | 18,90 |
Luật | 30 | 18,50 |
Luật kinh tế | 30 | 19,00 |
Luật quốc tế | 30 | 17,75 |
Công nghệ sinh học | 30 | 14,50 |
Công nghệ thực phẩm | 30 | 14,50 |
Công nghệ thông tin | 30 | 18,70 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 30 | 15,05 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 30 | 15,15 |
Kiến trúc | 40 | 20,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40 | 26,40 |
Ngôn ngữ Anh | 40 | 25,92 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | 27,08 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 20.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 29.33 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 28.75 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 21.25 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 20 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 19.75 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 20.5 |
7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 19.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 20.5 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 20.25 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | --- |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | --- |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 21.75 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | --- |
Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; NK2; H06 | --- |
7210402 | Thiết kế nội thất | H00 | 24.5 |
7210402 | Thiết kế thời trang | H00 | 25.5 |
7210402 | Thiết kế đồ họa | H00 | 24 |
7340301 | Kế toán | D01 | 19.5 |
7340301 | Kế toán | A01 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00 | 19.5 |
7340101 | Quàn trị kinh doanh | D01 | 19 |
7340101 | Quàn trị kinh doanh | A01 | 19 |
7340101 | Quàn trị kinh doanh | A00 | 19 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01 | --- |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 17 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 18 |
7380101 | Luật | D01 | 16 |
7380101 | Luật | A00 | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | D01 | 19.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00 | 19.5 |
7380108 | Luật quốc tế | D01 | 17.25 |
7380108 | Luật quốc tế | A00 | 17.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 18.25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 18.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 18 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01 | 20 |
7580102 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 22.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 20 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 Đại học Mở Hà Nội
Các ngành đào tạo trình độ đại học | Xét KQ kỳ thi THPT QG 2019 | Xét kết quả học THPT (Học bạ) |
---|---|---|
- Thiết kế công nghiệp | 100 | 50 |
Nhóm ngành III | 1270 | |
- Kế toán | 150 | |
- Tài chính - Ngân hàng | 250 | |
- Quản trị kinh doanh | 270 | |
- Thương mại điện tử | 50 | |
- Luật | 200 | |
- Luật kinh tế | 250 | |
- Luật quốc tế | 100 | |
Nhóm ngành IV | ||
- Công nghệ sinh học | 85 | 50 |
Nhóm ngành V | 845 | 80 |
- Công nghệ thông tin | 285 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông | 220 | |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 170 | |
- Kiến trúc | 70 | 30 |
- Công nghệ thực phẩm | 100 | 50 |
Nhóm ngành VII | 700 | |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 250 | |
- Ngôn ngữ Anh | 250 | |
- Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | |
Tổng số | 3000 | 180 |