Điểm chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội năm 2023

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Dưới đây Đọc tài liệu xin gửi tới các em chi tiết điểm chuẩn đầu vào Đại học Mở Hà Nội năm 2023 chi tiết như sau:

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội năm 2023

Ghi chú:

  • Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (Điểm xét tuyển) từ mức Điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển thì không phải áp dụng Tiêu chí phụ.
  • Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/) và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến của Trường tại https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 24/08/2023 đến 17h00 ngày 08/09/2023; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.

Thông tin trường

Mã tuyển sinh: MHN

Tên tiếng Anh: HaNoi Open University

Năm thành lập: 1993

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: Nhà B101, Phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, Q.Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H0617.5
7340301Kế toánA00; A01; D0123.8
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0123.6
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123.9
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D0125.25
7380101LuậtA00; A01; D01; C0023
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C0023.55
7380108Luật quốc tếA00; A01; D01; C0023.15
7380101_C00Luật (THXT C00)C0026.25
7380107_C00Luật kinh tế (THXT C00)C0026.75
7380108_C00Luật quốc tế (THXT C00)C0026
7420201Công nghệ sinh họcB00; A00; D0716.5
7540101Công nghệ thực phẩmB00; A00; D0716.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0124.55
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; C0022.5
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; C0022.65
7580101Kiến trúcV00; V01; V0224
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0130.35
7810201Quản trị khách sạnD0127.05
7220201Ngôn ngữ AnhD0131
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0431.77

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0121.45
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0121.65
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0124.85
7540101Công nghệ thực phẩmB00; A00; D0716
7420201Công nghệ sinh họcB00; A00; D0716
7380108Luật quốc tế (THXT C00)C0024.75
7380107Luật kinh tế (THXT C00)C0026
7380101Luật (THXT C00)C0025.25
7380108Luật quốc tếA00; A01; D0123.9
7380107Luật kinh tếA00; A01; D0124.45
7380101LuậtA00; A01; D0123.9
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D0125.85
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0125.15
7340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; D0124.7
7340301Kế toánA00; A01; D0124.9
7210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H0620.46
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0132.61
7810201Quản trị khách sạnD0133.18
7220201Ngôn ngữ AnhD0134.27
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0434.87

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2019

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2019 như sau:

Các ngành đào tạo đại học (Mã ngành)Điểm sàn
1. Nhóm ngành II: 150 chỉ tiêu
Thiết kế công nghiệp (7210402) gồm 3 chuyên ngành:Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa25,0 (H00), 20,0 (H01, H06)
2. Nhóm ngành III: 1.270 chỉ tiêu
- Kế toán (7340301)16
- Tài chính - Ngân hàng (7340201)16
- Quản trị kinh doanh (7340101)16
- Thương mại điện tử (7340122)15
- Luật (7380101)16
- Luật kinh tế (7380107)16
- Luật quốc tế (7380108)16
3. Nhóm ngành IV: 135 chỉ tiêu
Công nghệ sinh học (7420201)14,5
4. Nhóm ngành V: 925 chỉ tiêu
- Công nghệ thực phẩm (7540101)14,5
- Công nghệ thông tin (7480201)17
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (7510302)15
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7510303)15
- Kiến trúc (7580101)20
5. Nhóm ngành VII: 700 chỉ tiêu
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103)17
- Ngôn ngữ Anh (7220201)17
- Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204)17

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 Đại học Mở Hà Nội

Các ngành đào tạo trình độ đại họcXét KQ kỳ thi THPT QG 2019Xét kết quả học THPT (Học bạ)
- Thiết kế công nghiệp10050
Nhóm ngành III1270
- Kế toán150
- Tài chính - Ngân hàng250
- Quản trị kinh doanh270
- Thương mại điện tử50
- Luật200
- Luật kinh tế250
- Luật quốc tế100
Nhóm ngành IV
- Công nghệ sinh học8550
Nhóm ngành V84580
- Công nghệ thông tin285
- Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông220
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa170
- Kiến trúc7030
- Công nghệ thực phẩm10050
Nhóm ngành VII700
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành250
- Ngôn ngữ Anh250
- Ngôn ngữ Trung Quốc200
Tổng số3000180

Điểm chuẩn Viện đại học Mở năm 2018

Các ngành/chuyên ngành đào tạo  đại họcThang điểmĐiểm trúng tuyển

Thiết kế công nghiệp

(gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa)

3020,35
Kế toán3019,50
Tài chính - Ngân hàng3018,65
Quản trị kinh doanh3018,90
Luật3018,50
Luật kinh tế3019,00
Luật quốc tế3017,75
Công nghệ sinh học3014,50
Công nghệ thực phẩm3014,50
Công nghệ thông tin3018,70
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông3015,05
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa3015,15
Kiến trúc4020,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành4026,40
Ngôn ngữ Anh4025,92
Ngôn ngữ Trung Quốc4027,08

Xem thêm điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H0620.5
7220201Ngôn ngữ AnhD0129.33
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0428.75
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0121.25
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0120
7340301Kế toánA00; A01; D0121
7380101LuậtA00; A01; C00; D0119.75
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0120.5
7380108Luật quốc tếA00; A01; C00; D0119.25
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D0715.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0120.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0120.25
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D01---
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D07---
7580101Kiến trúcV00; V01; V0221.75
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01---

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7210402Thiết kế công nghiệpH01; NK2; H06---
7210402Thiết kế nội thấtH0024.5
7210402Thiết kế thời trangH0025.5
7210402Thiết kế đồ họaH0024
7340301Kế toánD0119.5
7340301Kế toánA0119
7340301Kế toánA0019.5
7340101Quàn trị kinh doanhD0119
7340101Quàn trị kinh doanhA0119
7340101Quàn trị kinh doanhA0019
7340201Tài chính - Ngân hàngA01---
7340201Tài chính - Ngân hàngD0117
7340201Tài chính - Ngân hàngA0018
7380101LuậtD0116
7380101LuậtA0016
7380107Luật kinh tếD0119.5
7380107Luật kinh tếA0019.5
7380108Luật quốc tếD0117.25
7380108Luật quốc tếA0017.25
7420201Công nghệ sinh họcB0015
7420201Công nghệ sinh họcA0015
7420201Công nghệ sinh họcD0715
7480201Công nghệ thông tinD0118.25
7480201Công nghệ thông tinA0118.5
7480201Công nghệ thông tinA0018
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; C0120
7580102Kiến trúcV00; V01; V0219
7220201Ngôn ngữ AnhD0125.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0122.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0420

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM