Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2024

Xuất bản: 01/07/2024 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2024/2025 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh kèm thông tin về điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn 2024

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2024 học bạ

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2023

Điểm chuẩn chính thức:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2023

Thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2023 (xét tuyển sớm) vào trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2023 học bạ

Thông tin trường:

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam. Trường trực thuộc Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn nhất của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.

Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, Phường Tích Lương, Thái Nguyên, Việt Nam

Số điện thoại: +84-02083847145

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0716
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0720
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0716
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0716
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0716
7510604Kinh tế công nghiệpA00; A01; D01; D0715
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0716
7520114Kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; D01; D0717
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0716
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0120
7520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; D01; D0716
7905228Kỹ thuật điện (CTTT)A00; A01; D01; D0718
7905218Kỹ thuật cơ khí (CTTT)A00; A01; D01; D0718
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0715
7480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0716
7520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; D01; D0715
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D0715
7510303Công nghệ KT điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0720
7510201Công nghệ Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0718
7580101Kiến trúcV00; V01; V0215

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7905218Kỹ thuật cơ khí-CTTTA00; A01; D01; D0718
7905228Kỹ thuật điện - CTTTA00; A01; D01; D0718
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0719
7520114Kỹ thuật Cơ - điện tửA00; A01; D01; D0717
7480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0716
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0716
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0716
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0716
7520207Kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; D01; D0716
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0715
7520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; D01; D0715
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0719
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0715
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0716
7510604Kinh tế công nghiệpA00; A01; D01; D0715
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0715
7220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0715

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7905218Kỹ thuật cơ khí-CTTTA00; A01; D01; D0718
7905228Kỹ thuật điện - CTTTA00; A01; D01; D0718
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0718
7520114Kỹ thuật Cơ - điện tửA00; A01; D01; D0717
7480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0715
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0715
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0715
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0715
7520207Kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; D01; D0715
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0715
7520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; D01; D0715
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0718
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0715
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
7510604Kinh tế công nghiệpA00; A01; D01; D0715
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0715
7220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0715

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2019

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2019

NgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến)7905218A00, A01, D01, D0716
Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến)7905228A00, A01, D01, D0716
Kỹ thuật cơ khí7520103A00, A01, D01, D0713,5
Kỹ thuật cơ khí động lực7500116A00, A01, D01, D0713,5
Kỹ thuật Cơ điện tử7520114A00, A01, D01, D0715
Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207A00, A01, D01, D0713,5
Kỹ thuật máy tính7480106A00, A01, D01, D0715
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216A00, A01, D01, D0715
Kỹ thuật điện7520201A00, A01, D01, D0713,5
Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, D01, D0713,5
Kinh tế công nghiệp7510604A00, A01, D01, D0713,5
Quản lý công nghiệp7510601A00, A01, D01, D0713,5
Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, D01, D0716
Công nghệ chế tạo máy7510202A00, A01, D01, D0713,5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, D01, D0713,5
Ngôn ngữ Anh7220201A00, A01, D01, D0713,5

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn các ngành năm 2018 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét tuyển
7220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0713,5
7480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0713,5
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0713,5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0713,5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0713,5
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0713,5
7510604Kinh tế công nghiệpA00; A01; D01; D0713,5
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0713,5
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0713,5
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0713,5
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0713,5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0713,5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0713,5
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0713,5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0713,5
7905218Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến)A00; A01; D01; D0714
7905228Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)A00; A01; D01; D0714

Điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0715.5
7480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0715.5
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0715.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0715.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715.5
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0715.5
7510604Kinh tế công nghiệpA00; A01; D01; D0715.5
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0715.5
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0715.5
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D07---
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0715.5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0715.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0715.5
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0715.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
7905218Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến)A00; A01; D01; D0715.5
7905228Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)A00; A01; D01; D0715.5

Trên đây là toàn bộ điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên chính thức chi tiết các ngành kèm điểm chuẩn trúng tuyển các năm trước vào trường mà các em cần tham khảo

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM