Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn 2024
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2023
Điểm chuẩn chính thức:
Thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2023 (xét tuyển sớm) vào trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
Thông tin trường:
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên là một trong những trường đại học công lập có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại miền bắc Việt Nam. Trường trực thuộc Đại học Thái Nguyên, đồng thời là trung tâm nghiên cứu kỹ thuật lớn nhất của vùng Trung du và miền núi phía Bắc.
Địa chỉ: Số 666, Đường 3-2, Phường Tích Lương, Thái Nguyên, Việt Nam
Số điện thoại: +84-02083847145
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 20 |
7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7905228 | Kỹ thuật điện (CTTT) | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7905218 | Kỹ thuật cơ khí (CTTT) | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7905218 | Kỹ thuật cơ khí-CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7905228 | Kỹ thuật điện - CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7905218 | Kỹ thuật cơ khí-CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7905228 | Kỹ thuật điện - CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên 2019
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2019
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 7905218 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | 7905228 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7500116 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Kinh tế công nghiệp | 7510604 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D07 | 13,5 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn các ngành năm 2018 Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét tuyển |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 13,5 |
7905218 | Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 14 |
7905228 | Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | --- |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7905218 | Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7905228 | Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
Trên đây là toàn bộ điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên chính thức chi tiết các ngành kèm điểm chuẩn trúng tuyển các năm trước vào trường mà các em cần tham khảo