Điểm chuẩn của trường Sĩ Quan Lục Quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn) 2024 sẽ được cập nhật ngay sau khi có công văn chính thức của Bộ Quốc phòng.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 1 năm 2023
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
Thí sinh miền Bắc | A00, A01 | Cập nhật sau |
Điểm chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 1 năm 2023
Điểm chuẩn chính thức:
Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
Thí sinh miền Bắc | A00, A01 | 21,10 |
Ban Tuyển sinh quân sự (Bộ Quốc phòng) công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường quân đội theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Sĩ Quan Lục Quân 1 như sau:
Tổ hợp môn | Điểm xét tuyển | |
Thí sinh miền Bắc | A00, A01 | 18,0 |
Thông tin của trường
Trường Đại học Trần Quốc Tuấn (tiếng Anh: Tran Quoc Tuan University) hay Trường Sĩ quan Lục quân 1 là trường đào tạo sĩ quan chỉ huy lục quân sơ cấp phía bắc Việt Nam, trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, là nhà trường đầu tiên trong hệ thống nhà trường quân đội.
Cơ quan chủ quản: Bộ Quốc phòng
Địa chỉ: Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội
Email:LucquanTranQuocTuan@gmail.com
Chỉ tiêu tuyển sinh Sĩ Quan Lục Quân 1 năm 2023
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 494 |
* Khu vực tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam từ tỉnh Quảng Bình trở ra.
Điểm chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 1 2022
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |
Chỉ huy tham mưu | A00; A01 | 24.55 (Toán ≥ 8) |
Đại học QSCS | C00 | 15,00 |
Cao đẳng QSCS | C00 | 10,00 |
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 2021
Điểm chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 1 năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Thí sinh Nam miền Bắc | A00; A01 | |
Xét tuyển HSG bậc THPT | 21.55 | |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT | 24.30 | |
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT | 21.48 |
Điểm chuẩn Lục quân 1 năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Thí sinh nam | A00, A01 | Điểm chuẩn: 25,30 |
---|---|---|
Xét học sinh giỏi THPT | 24,75 | |
Cao đẳng ngành QSCS | C00 | 11 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 559 |
Điểm sàn Lục quân 1 năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm sàn |
---|---|---|---|
7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | ≥ 18 |
7860222 | Đại học ngành QSCS | C00 | ≥ 15 |
Cao đẳng ngành QSCS | C00 | ≥ 10 |
Điểm chuẩn năm 2019 Lục quân 1
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm xét tuyển |
---|---|---|---|
7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 15,00 |
Điểm chuẩn năm 2018 Lục quân 1
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm xét tuyển |
---|---|---|---|
7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 20,65 |
Điểm chuẩn năm 2017 Lục quân 1
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 25.5 | Thí sinh mức 25,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00. |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016 Lục quân 1
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00 | 20.5 |
7860210 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24 |