THÔNG BÁO: Từ năm 2019, các học viện, trường quân đội dừng tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp hệ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và đào tạo nghề (hệ dân sự).
Trường Sĩ quan Công binh, tiền thân là các lớp học đầu tiên do Cục Công binh tổ chức và Phân khoa Công binh, thuộc Trường Lục quân Trung học Trần Quốc Tuấn. Ngày 26 tháng 12 năm 1955, tại thôn Nội Ninh, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Hà Bắc (nay là Bắc Giang) khai giảng lớp học đầu tiên, từ đó ngày 26/12 hàng năm trở thành Ngày truyền thống của Nhà trường. Tháng 3 năm1956: Phân hiệu Công binh chuyển từ Việt Yên về Đáp Cầu (thị xã Bắc Ninh, Hà Bắc); Ngày 27 tháng 4 năm 1964, Phân hiệu Công binh tách khỏi Trường Sĩ quan Lục quân tái thành lập Trường Sĩ quan Công binh.
Địa chỉ: 229B Đường Bạch Đằng, Phú Cường, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Điện thoại: 0274 3829 434
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Dân sự - Đại học Ngô Quyền năm 2018:
(Chúng tôi sẽ cập nhật kết quả tại đây ngay sau khi nhà trường công bố, các bạn chú ý theo dõi chi tiết link này)
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; A01; C00 | 15.5 | |
2 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 15.5 | |
3 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 15.5 | |
4 | 7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 15.5 |
Điểm chuẩn chính thức năm 2016:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn khu vực Miền Bắc | Điểm chuẩn khu vực Miền Nam | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 23.5 | 22 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 23.5 | 22 | |
3 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 23.5 | 22 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; A01; C00 | 23.5 | 22 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:
TT | Ngành học | Mã | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
---|---|---|---|---|---|---|
Theo xét KQ thi THPT QG | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | |||
1 | Các ngành đào tạo đại học | |||||
1.1 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 52140208 | 80 | A00 | A01 | C00 |
1.2 | Kỹ thuật cơ khí | 52520103 | 40 | A00 | A01 | |
1.3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | 70 | A00 | A01 | |
1.4 | Kỹ thuật xây dựng | 52580208 | 40 | A00 | A01 |