Điểm chuẩn của trường Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị năm 2024 theo kết quả thi sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị 2024
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước:
Mã ngành: 7310202
Tên ngành: Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
Tổ hợp môn xét tuyển: C00; A00; D01
Điểm chuẩn sẽ được cập nhật tại đây khi có văn bản chính thức!
Điểm chuẩn Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị 2023
Điểm trúng tuyển trường Sĩ quan chính trị - Đại học Chính trị năm học 2023-2024
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước:
Tổ hợp môn | Phương thức xét tuyển | Điểm xét tuyển | |
Thí sinh miền Bắc | A00 | Điểm thi TNTHPT | 19,55 |
C00 | Điểm học bạ | 25,05 | |
Điểm thi TNTHPT | 27,62 | ||
D01 | Điểm thi TNTHPT | 24,20 | |
Thí sinh miền Nam | A00 | Điểm thi TNTHPT | 19,80 |
C00 | Điểm thi TNTHPT | 23,93 | |
Điểm học bạ | 26,27 | ||
D01 | Điểm thi TNTHPT | 22,60 | |
Điểm học bạ | 23,75 |
Thông tin trường
Trường Đại học Chính trị trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, là trường đại học được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trường Sĩ quan Chính trị, có nhiệm vụ đào tạo chính trị viên, giáo viên khoa học xã hội và nhân văn quân sự cấp phân đội cho Quân đội nhân dân Việt Nam.
- Mã tuyển sinh: LCH
- Cơ quan chủ quản: Bộ Quốc phòng
- Địa chỉ: Phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Chỉ tiêu tuyển sinh Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị 2023
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngành xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Văn, Sử, Địa 3. Toán, Văn, tiếng Anh | 453 |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc | 294 | ||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | Toán, Lý, Hóa | 59 | |
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | Văn, Sử, Địa | 176 | |
+ Thí sinh Nam tổ hợp D01 | Toán, Văn, tiếng Anh | 59 | |
- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam | 159 | ||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | Toán, Lý, Hóa | 32 | |
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 | Văn, Sử, Địa | 95 | |
+ Thí sinh Nam tổ hợp D01 | Toán, Văn, tiếng Anh | 32 | |
Tuyển 03 chỉ tiêu đi đào tạo nước ngoài và 18 chỉ tiêu đào tạo ở Trường đại học ngoài Quân đội |
Tham khảo điểm chuẩn các năm trước:
Điểm chuẩn Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị 2022
Điểm chuẩn năm 2021
Điểm chuẩn Sĩ Quan Chính Trị 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
a) Tổ hợp C00 | |
Xét tuyển HSG bậc THPT | 26.5 |
Thí sinh Nam miền Bắc | 28.5 |
Thí sinh Nam miền Nam | 27 |
b) Tổ hợp A00 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | 25,9 |
Thí sinh Nam miền Nam | 24,65 |
c) Tổ hợp D01 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | 24,3 |
Thí sinh Nam miền Nam | 23,25 |
Điểm sàn trường Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị năm 2020
Căn cứ Công văn số 31/TSQS-NT ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng về mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng quân sự vào các trường trong Quân đội năm 2020, Hội đồng Tuyển sinh Trường Sĩ quan Chính trị thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học quân sự năm 2020 như sau:
1. Miền Bắc:
- Tổ hợp Toán, Lý, Hóa (A00): Từ 17 điểm trở lên.
- Tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00): Từ 18 điểm trở lên.
- Tổ hợp Toán, Văn, tiếng Anh (D01): Từ 17 điểm trở lên.
2. Miền Nam:
- Tổ hợp Toán, Lý, Hóa (A00): Từ 16 điểm trở lên.
- Tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00): Từ 17 điểm trở lên.
- Tổ hợp Toán, Văn, tiếng Anh (D01): Từ 16 điểm trở lên.
* Lưu ý:
- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bao gồm cả điểm tru tiên (nếu có).
- Thí sinh theo dõi trên Website của Trường Sĩ quan Chính trị, trước 17 giờ ngày 05/10/2020 Nhà trường thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển vào hệ đại học quân sự năm 2020; khi có danh sách trúng tuyển, thí sinh gửi Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính) và Giấy báo kết quả sơ tuyển (bản chính) về Trường để xác nhận nhập học.
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn năm 2018 của trường Sĩ quan chính trị Đại học Chính trị
a) Tổ hợp C00 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | 25.75 |
Thí sinh Nam miền Nam | 24.00 |
b) Tổ hợp A00 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | 18.35 |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.65 |
c) Tổ hợp D01 | |
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.05 |
Thí sinh Nam miền Nam | 19.80 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền và nước (Thí sinh Nam miền Bắc) | 28 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền và nước (Thí sinh Nam miền Nam) | 26.5 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền và nước (Thí sinh Nam miền Bắc) | 26.5 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền và nước(Thí sinh Nam miền Nam) | 23 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền và nước (Thí sinh Nam miền Bắc) | 20 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền và nước (Thí sinh Nam miền Nam) | 18 |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7310202 | Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước phía Nam | 22 |
7310202 | Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước phía Nam | 23 |
7310202 | Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước phía Bắc | 24 |
7310202 | Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước phía Bắc | 24.75 |
7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | --- |
Trên đây là điểm chuẩn trường Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!