Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum 2023
Thông tin trường
Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum là thành viên của Đại học Đà Nẵng , một đại học vùng trọng điểm quốc gia khu vực miền Trung và Tây Nguyên. Với cơ sở vật chất khang trang và chương trình đào tạo tiên tiến, đội ngũ giảng viên chất lượng, giàu tâm huyết của toàn Đại học Đà Nẵng và các trường đại học đối tác. Giờ đây phân hiệu đã trở thành địa chỉ tin cậy cho hàng ngàn học sinh khu vực miền Trung, Tây Nguyên chọn làm nơi học tập và nghiên cứu.
Địa chỉ: Số 704 Phan Đình Phùng, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum
Điện thoại: (84) 603 913 029
Điểm chuẩn học bạ đợt 1 Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum năm 2023
Ngành/chuyên ngành tuyển sinh | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | 15.00 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 15.00 |
Kế toán | 7340301 | 15.00 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 15.00 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 15.00 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 15.00 |
Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:
Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A09; C00; D01 | 22 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A09; C00; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C00; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A09; C00; D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A09; C00; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A09; D07; D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A09; C00; D01 | 15 |
Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A09; C00; D01 | 23.75 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A09; C00; D01 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh Doanh | A00; A09; C00; D01 | 14 |
7340301 | Kế Toán | A00; A09; C00; D01 | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A09; C00; D01 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 14 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A09; C00; D01 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20.5 |
7340101 | Quản trị kinh Doanh | 15.35 |
7340301 | Kế Toán | 15.95 |
7380107 | Luật kinh tế | 15.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 14.6 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 14.35 |
Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ năm 2020 như sau:
Mã ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7420201 | Công nghệ sinh học | 15.00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15.00 |
7340301 | Kế toán | 15.00 |
7310105 | Kinh tế phát triển | 15.00 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) | 15.00 |
7380107 | Luật kinh tế | 15.00 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 15.00 |
7340101 | Quản trị kinh Doanh | 15.00 |
Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum 2019
Điểm chuẩn chính thức được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!
Mã ngành ĐKXT | Tên Trường/ Tên Ngành | Điểm trúng tuyển ngành |
---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19,5 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 14,86 |
7340301 | Kế toán | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | 14,25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 14,4 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 14,05 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 14,15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
Điểm chuẩn năm 2018 Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum chi tiết
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 17.5 |
7310105 | Kinh tế phát triển | 14.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 14.35 |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | 14.1 |
7340301 | Kế toán | 14.15 |
7380107 | Luật kinh tế | 14 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 19 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 14.3 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 20 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp) | 15.65 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 14.05 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A09, C00, D01 | 20 |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A09, C00, D01 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A09, C00, D01 | 15.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A09, C00, D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A09, C00, D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00, A09, C00, D01 | 15.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A09, C00, D01 | 15.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, A04, B00 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A04, B00 | 15.5 |
7480201DT | Công nghệ thông tin (đặc thù) | A00, A01, A04, B00 | --- |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, A04, B00 | 15.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A04, B00 | 15.5 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A09, C00, D01 | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A09, C00, D01 | 15.5 |
7810103DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) | A00, A09, C00, D01 | --- |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; C00; C04; D01 | 17.5 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A02; D07 | --- |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; D07 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 15.25 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C20; D01 | 15 |
7340302 | Kiểm toán | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; C00; C04; D01 | 15.25 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C00; C04; D01 | 15.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C00; C04; D01 | 22 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D15 | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C00; C04; D01 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; C00; C04; D01 | 16.75 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D01 | 15.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | B03; C00; C13; D01 | 16 |