Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2023

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2023 chi tiết các ngành với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm nay và chỉ tiêu tuyển sinh của các ngành.

Điểm chuẩn của trường Học viện quản lý giáo dục năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục 2023

TTMã ngànhNgành họcTheo kết quả thi tốt nghiệp THPT QGXét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Tổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩn
17140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D0115.018.0
27310403Tâm lý học giáo dụcA00; B00; C00; D0115.018.0
37340101Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C0015.018.0
47310101Kinh tếA00; A01; D01; D1015.018.0
57220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D14

15.0;

Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên

18.0;

điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11,

học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0

Thông tin về học viện

Học viện Quản lý giáo dục là một trường Đại học công lập được thành lập ngày 3/4/2006 theo Quyết định số 501/QĐ-TTg của Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Tấn Dũng.

Địa chỉ : 31 Phan Đình Giót - Thanh Xuân - Hà Nội

Điện thoại: 04-3864.3352; Fax: 04-3864.1802

Mã trường: HVQ

Thông tin tuyển sinh năm 2023

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của Học viện quản lý giáo là 720 chỉ tiêu, tuyển sinh với 2 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với các tổ hợp môn (Mã phương thức 100) chiếm 60% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập bậc THPT ( Mã phương thức: 200) chiếm 40% tổng chỉ tiêu.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D011518
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; B00; C00; D0119.522
7340101Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C001518
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D101518

Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục 2021

Tên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Tâm lí học giáo dục7310403,00A00, B00, D01, C0016
Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, A0216.5
Quản lý giáo dục7140114A00, A01, D01, C0016
Kinh tế7140199A00, A01, D01, D1016Kinh tế học giáo dục
Giáo dục học7140101A00, B00, D01, C0016
Quản trị văn phòng7340406,00A00, A01, D01, C0016
Ngôn ngữ Anh7220201,00A01, D01, D10, D1416

Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D0115Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; B00; C00; D0115Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; A0215Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
7340101Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C0015Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D1415Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
7140101Giáo dục họcA00; B00; C00, D0115Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
7140199Kinh tế giáo dụcA00; A01; D01; D1015Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
7380101LuậtA00; C00; D01; A0115Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
7320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C0015Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônNgưỡng điểm đầu vào
7140101Giáo dục họcA00; B00; C00; D0115
7140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D0115
7149001Kinh tế giáo dụcA00; A01; D01; D1015
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; B00; C00; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A01; A0415,5

Chỉ tiêu tuyển sinh trường năm 2019 như sau

NgànhMã ngànhChỉ tiêu (Dự kiến)
Giáo dục học7140101100
Quản lý giáo dục7140114150
Tâm lý học giáo dục731040350
Kinh tế giáo dục714900150
Công nghệ thông tin748020150

Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục 2018 các ngành
:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140101Giáo dục họcA00; B00; C00; D0117
7140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D0117
7149001Kinh tế giáo dụcA00; A01; D01; D1016
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; B00; C00; D0116
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A01; A0416

Xem lại điểm chuẩn của năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140101Giáo dục họcA00; B00; C00; D0117
7140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D0120.5
7149001Kinh tế giáo dụcA00; A01; D01; D1015.5
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; B00; C00; D0118
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A01; A0415.5

Điểm chuẩn 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A01; A0415
7310403Tâm lý học giáo dụcA00; B00; C00; D0117
7310199Kinh tế giáo dục*A00; A01; D01; D1015
7140114Quản lý giáo dụcA00; A01; C00; D0117.5
7140101Giáo dục họcA00; B00; C00; D0116

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM